Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lay lắt


Mục lục

(Từ cũ, Ít dùng) lay động một cách yếu ớt
cành liễu lay lắt trước gió
Đồng nghĩa: lắt lay
ở trạng thái tồn tại một cách yếu ớt, mỏng manh, không ổn định kéo dài
lay lắt như ngọn đèn trước gió
sống lay lắt qua ngày
Đồng nghĩa: lắt lay, lây lất

Tính từ

ở trạng thái không được dùng tới, không được chú ý tới trong thời gian dài
đồ đạc vứt lay lắt mỗi thứ một nơi

Xem thêm các từ khác

  • Lay nhay

    (Phương ngữ) lây nhây làm lay nhay cả tháng trời không xong
  • Lay phay

    Tính từ (mưa) ở trạng thái bay lất phất mưa bụi lay phay
  • Lay trời chuyển đất

    (Ít dùng) như long trời lở đất cuộc cách mạng lay trời chuyển đất
  • Lay động

    Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động nhẹ qua lại ở một vị trí nhất định mặt nước khẽ lay động gió...
  • Lay ơn

    Danh từ cây có thân hình củ như củ hành, lá hình gươm xếp thành hai dãy, hoa to, đẹp, xếp dọc theo trục dài. Đồng nghĩa...
  • Le

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thuộc họ lúa, mọc ở rừng, thân nhỏ và cứng, có hình dạng giống cây trúc 2 Động từ 2.1 (Phương...
  • Le le

    Danh từ chim sống ở nước, hình dạng giống vịt nhưng nhỏ hơn, mỏ nhọn.
  • Le lói

    Động từ phát ra ánh sáng rất yếu ớt có ánh đèn le lói phía đằng xa còn le lói chút hi vọng (b)
  • Le te

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 rất thấp và bé nhỏ 2 Tính từ 2.1 mau mắn, nhanh nhảu 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng gà gáy nghe...
  • Lem

    Tính từ có vết bẩn ở mặt ngoài bôi lem cả mặt tường lem than bụi Đồng nghĩa : nhem
  • Lem luốc

    Tính từ như nhem nhuốc mặt mũi lem luốc Đồng nghĩa : tèm lem
  • Lem lém

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (lửa) cháy mạnh và lan toả ra rất nhanh 2 Tính từ 2.1 (nói) nhiều lời và nhanh, miệng liến thoắng...
  • Lem nha lem nhem

    Tính từ rất lem nhem, trông nham nhở, xấu xí.
  • Lem nhem

    Tính từ có nhiều vết bẩn nham nhở ở nhiều chỗ tẩy xoá lem nhem mặt mũi lem nhem quần áo lem nhem bùn đất Đồng nghĩa...
  • Len

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sợi chế ra từ lông một số động vật, thường từ lông cừu, dùng để đan, dệt đồ giữ ấm 2...
  • Len dạ

    Danh từ len và dạ (nói khái quát) hàng len dạ
  • Len gai

    Danh từ len có sợi thô và cứng áo đan bằng sợi len gai
  • Len lách

    Động từ chen lách qua chỗ này sang chỗ nọ để cố tìm lối vượt lên len lách qua những khe đá Đồng nghĩa : len lỏi
  • Len lén

    Phụ từ (làm việc gì) một cách nhẹ nhàng, kín đáo vì không muốn để người khác biết len lén theo sau mắt nhìn len lén
  • Len lét

    Tính từ từ gợi tả bộ dạng khép nép, sợ sệt, né tránh, không dám nhìn thẳng mắt len lét sợ hãi đứng len lét đằng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top