Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Leo

Mục lục

Động từ

di chuyển toàn thân lên cao bằng cách bám vào vật khác và bằng cử động của chân tay
leo cây
leo cột mỡ
"Con kiến mày leo cành đa, Leo phải cành cộc leo ra leo vào." (Cdao)
Đồng nghĩa: trèo
đi lên vị trí cao hơn
leo núi
leo cầu thang
chân bẩn lại leo lên giường
leo đến chức giám đốc (b)
Đồng nghĩa: trèo
(một số loại cây) bám vào vật khác mà bò lên
bắc giàn cho trầu leo
giậu đổ bìm leo (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Leo heo

    Tính từ (Ít dùng) như lèo tèo phố xá leo heo mấy nóc nhà
  • Leo kheo

    Tính từ (Ít dùng) như lẻo khoẻo người gầy leo kheo
  • Leo khoeo

    Tính từ xem leo kheo
  • Leo lét

    Tính từ (ngọn lửa, tia sáng) nhỏ, chập chờn, yếu ớt như sắp tắt ngọn đèn dầu leo lét Đồng nghĩa : leo heo, leo lắt
  • Leo lắt

    Tính từ như leo lét (nhưng ít dùng hơn) ngọn nến cháy leo lắt
  • Leo lẻo

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nói) nhiều và nhanh một cách liến thoắng với vẻ trơn tru nhưng không thật 2 Phụ từ 2.1 (trong) đến...
  • Leo teo

    Tính từ (Ít dùng) như lèo tèo .
  • Leo thang

    Động từ nâng mức độ lên từng bước một, bước sau cao hơn bước trước giá cả ngày một leo thang chiến tranh leo thang
  • Leo trèo

    Động từ leo và trèo (nói khái quát) trẻ thích leo trèo
  • Li

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cốc thuỷ tinh hoặc pha lê nhỏ hay có chân đứng, dùng để uống rượu 1.2 (Phương ngữ) cốc 2 Danh...
  • Li-pít

    Danh từ xem lipid
  • Li-thi

    Danh từ xem lithium
  • Li biệt

    Động từ (Văn chương) như biệt li cảnh li biệt
  • Li bì

    Tính từ ở trạng thái mê man kéo dài, không còn biết gì cả sốt li bì ngủ li bì (Ít dùng) ở tình trạng kéo dài như không...
  • Li dị

    Động từ như li hôn làm đơn li dị hai vợ chồng đã li dị nhau
  • Li gián

    Động từ gây chia rẽ trong nội bộ đối phương dùng kế li gián tung tin xấu để li gián hai người
  • Li hôn

    Động từ (vợ chồng) bỏ nhau một cách hợp pháp đơn li hôn ra toà xin li hôn Đồng nghĩa : li dị, tiêu hôn
  • Li khai

    Động từ tách mình ra khỏi, lìa bỏ khỏi một tổ chức hay những tư tưởng, quan điểm chính trị nào đó các phần tử li...
  • Li kì

    Tính từ có những tình tiết lạ lùng, hấp dẫn, khêu gợi tính hiếu kì câu chuyện li kì một vụ án li kì, lắt léo
  • Li loạn

    (Từ cũ) như loạn li cảnh chiến tranh li loạn sống trong thời buổi li loạn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top