- Từ điển Việt - Việt
Liên chi
Danh từ
tổ chức gồm một số chi bộ hay chi đoàn hợp thành
- ban chấp hành liên chi
- bí thư liên chi
Xem thêm các từ khác
-
Liên chi hồ điệp
liên tiếp, nối tiếp nhau không dứt nói liên chi hồ điệp -
Liên chi uỷ
Danh từ ban chấp hành đảng bộ liên chi. -
Liên cầu khuẩn
Danh từ vi khuẩn hình cầu xếp thành chuỗi như chuỗi hạt, thường kí sinh ở da và niêm mạc của người, động vật, gây... -
Liên danh
tập thể gồm hai hay nhiều người cùng chung một danh sách để làm một việc gì liên danh ứng cử viên nhà thầu liên danh... -
Liên doanh
Động từ liên kết để cùng hợp tác trong kinh doanh, giữa hai bên hay nhiều bên xí nghiệp liên doanh công ti liên doanh với... -
Liên gia
Danh từ tổ chức gồm một số hộ sống gần nhau, do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra để tiện kiểm soát dân. -
Liên hiệp
kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ chức, nhằm thực hiện mục đích chung nào đó khối... -
Liên hoan
cuộc vui chung nhân dịp gì có đông người cùng tham gia liên hoan văn nghệ liên hoan mừng chiến thắng ăn liên hoan -
Liên hoan phim
Danh từ festival điện ảnh liên hoan phim quốc tế -
Liên hệ
Mục lục 1 Động từ 1.1 tiếp xúc, trao đổi để đặt hoặc giữ quan hệ với nhau 1.2 (sự vật, sự việc) có quan hệ làm... -
Liên hồi
Tính từ không dứt, hết hồi này đến hồi khác kế tiếp nhau trống đánh liên hồi nói liên hồi Đồng nghĩa : liên miên -
Liên hồi kì trận
(Khẩu ngữ) (sự việc, hành động diễn ra) liên tiếp dồn dập, hết đợt này đến đợt khác súng bắn liên hồi kì trận... -
Liên hồi kỳ trận
xem liên hồi kì trận -
Liên hợp
có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau giữa những khâu, những bộ phận vốn tương đối độc lập nhưng đã được liên... -
Liên khu
Danh từ đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh trong thời kì Kháng chiến chống Pháp liên khu Việt Bắc liên khu Năm tư lệnh liên... -
Liên kết
Động từ kết lại với nhau từ nhiều thành phần hoặc tổ chức riêng rẽ hai người liên kết với nhau để làm ăn phong... -
Liên liến
Tính từ rất nhanh và liên tiếp không ngừng (thường trong nói năng, đối đáp) tay nhặt thóc liên liến miệng nói liên liến -
Liên luỵ
Động từ phải chịu tội vạ lây việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ làm liên luỵ đến gia đình -
Liên lạc
truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ liên lạc qua điện thoại giữ liên lạc thường xuyên Danh từ người chuyên làm công... -
Liên minh
Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.