- Từ điển Việt - Việt
Liên gia
Danh từ
tổ chức gồm một số hộ sống gần nhau, do chính quyền Sài Gòn trước 1975 lập ra để tiện kiểm soát dân.
Xem thêm các từ khác
-
Liên hiệp
kết hợp những tổ chức hay thành phần xã hội khác nhau vào một tổ chức, nhằm thực hiện mục đích chung nào đó khối... -
Liên hoan
cuộc vui chung nhân dịp gì có đông người cùng tham gia liên hoan văn nghệ liên hoan mừng chiến thắng ăn liên hoan -
Liên hoan phim
Danh từ festival điện ảnh liên hoan phim quốc tế -
Liên hệ
Mục lục 1 Động từ 1.1 tiếp xúc, trao đổi để đặt hoặc giữ quan hệ với nhau 1.2 (sự vật, sự việc) có quan hệ làm... -
Liên hồi
Tính từ không dứt, hết hồi này đến hồi khác kế tiếp nhau trống đánh liên hồi nói liên hồi Đồng nghĩa : liên miên -
Liên hồi kì trận
(Khẩu ngữ) (sự việc, hành động diễn ra) liên tiếp dồn dập, hết đợt này đến đợt khác súng bắn liên hồi kì trận... -
Liên hồi kỳ trận
xem liên hồi kì trận -
Liên hợp
có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau giữa những khâu, những bộ phận vốn tương đối độc lập nhưng đã được liên... -
Liên khu
Danh từ đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh trong thời kì Kháng chiến chống Pháp liên khu Việt Bắc liên khu Năm tư lệnh liên... -
Liên kết
Động từ kết lại với nhau từ nhiều thành phần hoặc tổ chức riêng rẽ hai người liên kết với nhau để làm ăn phong... -
Liên liến
Tính từ rất nhanh và liên tiếp không ngừng (thường trong nói năng, đối đáp) tay nhặt thóc liên liến miệng nói liên liến -
Liên luỵ
Động từ phải chịu tội vạ lây việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ làm liên luỵ đến gia đình -
Liên lạc
truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ liên lạc qua điện thoại giữ liên lạc thường xuyên Danh từ người chuyên làm công... -
Liên minh
Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít... -
Liên miên
Tính từ ở tình trạng nối tiếp nhau không dứt, cái này chưa xong đã tiếp tới cái kia đau ốm liên miên suy nghĩ liên miên... -
Liên ngành
Danh từ tập hợp gồm nhiều ngành có liên quan với nhau thông tư liên ngành vấn đề nghiên cứu có tính chất liên ngành -
Liên nhục
Danh từ hạt sen khô, dùng làm vị thuốc đông y. -
Liên quan
Động từ có mối quan hệ nào đó với nhau hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau việc đó chẳng liên quan gì tới... -
Liên thanh
Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên... -
Liên thông
Động từ nối liền với nhau giữa nhiều thành phần hoặc bộ phận riêng rẽ các hang động liên thông với nhau
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.