Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liên hồi

Tính từ

không dứt, hết hồi này đến hồi khác kế tiếp nhau
trống đánh liên hồi
nói liên hồi
Đồng nghĩa: liên miên

Xem thêm các từ khác

  • Liên hồi kì trận

    (Khẩu ngữ) (sự việc, hành động diễn ra) liên tiếp dồn dập, hết đợt này đến đợt khác súng bắn liên hồi kì trận...
  • Liên hồi kỳ trận

    xem liên hồi kì trận
  • Liên hợp

    có quan hệ thống nhất hữu cơ với nhau giữa những khâu, những bộ phận vốn tương đối độc lập nhưng đã được liên...
  • Liên khu

    Danh từ đơn vị hành chính gồm nhiều tỉnh trong thời kì Kháng chiến chống Pháp liên khu Việt Bắc liên khu Năm tư lệnh liên...
  • Liên kết

    Động từ kết lại với nhau từ nhiều thành phần hoặc tổ chức riêng rẽ hai người liên kết với nhau để làm ăn phong...
  • Liên liến

    Tính từ rất nhanh và liên tiếp không ngừng (thường trong nói năng, đối đáp) tay nhặt thóc liên liến miệng nói liên liến
  • Liên luỵ

    Động từ phải chịu tội vạ lây việc này chắc không tránh khỏi liên luỵ làm liên luỵ đến gia đình
  • Liên lạc

    truyền tin cho nhau để giữ mối liên hệ liên lạc qua điện thoại giữ liên lạc thường xuyên Danh từ người chuyên làm công...
  • Liên minh

    Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít...
  • Liên miên

    Tính từ ở tình trạng nối tiếp nhau không dứt, cái này chưa xong đã tiếp tới cái kia đau ốm liên miên suy nghĩ liên miên...
  • Liên ngành

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngành có liên quan với nhau thông tư liên ngành vấn đề nghiên cứu có tính chất liên ngành
  • Liên nhục

    Danh từ hạt sen khô, dùng làm vị thuốc đông y.
  • Liên quan

    Động từ có mối quan hệ nào đó với nhau hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau việc đó chẳng liên quan gì tới...
  • Liên thanh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên...
  • Liên thông

    Động từ nối liền với nhau giữa nhiều thành phần hoặc bộ phận riêng rẽ các hang động liên thông với nhau
  • Liên tiếp

    Tính từ tiếp liền nhau, hết cái này đến cái khác những tràng pháo tay liên tiếp thắng liên tiếp mấy trận liền Đồng...
  • Liên tưởng

    Động từ nghĩ tới sự việc, hiện tượng nào đó có liên quan nhân sự việc, hiện tượng đang diễn ra nghe tiếng pháo mà...
  • Liên tịch

    Tính từ (hội nghị, cuộc họp) có nhiều thành phần đại biểu cho các tổ chức khác nhau cùng tham dự thông tư liên tịch...
  • Liên tục

    Tính từ tiếp nối nhau thành một quá trình không bị gián đoạn liên tục phát triển quần áo thay đổi liên tục Đồng nghĩa...
  • Liên từ

    Danh từ kết từ dùng để biểu thị quan hệ cú pháp giữa hai từ hoặc ngữ có cùng một chức năng trong câu, hay giữa hai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top