Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liên hoàn

Tính từ

có các phần, các bộ phận riêng rẽ nhưng được liên kết nối tiếp nhau tạo thành một chuỗi thống nhất
máy gặt đập liên hoàn
xây dựng mô hình kinh tế liên hoàn

Xem thêm các từ khác

  • Liên quân

    Danh từ: đội quân gồm nhiều đơn vị thuộc quân đội các nước khác nhau hợp thành, liên quân...
  • Liên đới

    Tính từ: có sự ràng buộc lẫn nhau về mặt trách nhiệm, nghĩa vụ, trách nhiệm liên đới, quan...
  • Liến

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và trơn tru quá mức trong nói năng đối đáp, con bé nói rất liến,...
  • Liềm

    Danh từ: nông cụ gồm một lưỡi sắc có khía chân chấu, hình vòng cung, tra cán ngắn, dùng để...
  • Liền

    Tính từ: kề ngay nhau, ở sát cạnh nhau, không có sự cách biệt, một cách không ngừng, không có...
  • Liền liền

    Tính từ: (khẩu ngữ) nhanh và liền một mạch không ngớt, chớp mắt liền liền, nói liền liền
  • Liễn

    Danh từ: đồ đựng thức ăn bằng sành hoặc sứ, miệng tròn rộng, có nắp đậy, Danh...
  • Liễu

    Danh từ: cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm...
  • Liệm

    Động từ: bọc xác người chết để cho vào quan tài, vải liệm, Đồng nghĩa : khâm liệm, tẩm...
  • Liệu

    Động từ: tính toán đại khái các điều kiện và khả năng để nghĩ cách sao cho tốt nhất, tìm...
  • Long nhãn

    Danh từ: cùi nhãn được phơi hoặc sấy khô, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Loà

    Tính từ: (mắt) không còn khả năng nhìn rõ, chỉ có thể nhìn thấy mọi vật lờ mờ, (gương)...
  • Loá

    Động từ: bị rối loạn thị giác do tác động của ánh sáng có cường độ quá mạnh, Tính...
  • Loáng

    Động từ: chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt, Tính từ: sáng, bóng...
  • Loã xoã

    Động từ: (tóc) xoã xuống và toả ra không đều, không gọn, mái tóc mềm bay loã xoã, Đồng nghĩa...
  • Loãng

    Tính từ: có nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp, cháo loãng, nước muối pha loãng,...
  • Loè

    Động từ: phát sáng đột ngột và toả sáng ra mạnh mẽ, khoe khoang để đánh lừa, lửa loè lên...
  • Loè loẹt

    Tính từ: có quá nhiều màu sắc sặc sỡ làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên, phấn son loè...
  • Loé

    Động từ: phát sáng mạnh đột ngột rồi vụt tắt, vụt hiện ra đột ngột như một tia sáng,...
  • Loăng quăng

    Tính từ: (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top