Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liên miên

Tính từ

ở tình trạng nối tiếp nhau không dứt, cái này chưa xong đã tiếp tới cái kia
đau ốm liên miên
suy nghĩ liên miên
đi công tác liên miên
Đồng nghĩa: liên hồi, miên man, triền miên

Xem thêm các từ khác

  • Liên ngành

    Danh từ tập hợp gồm nhiều ngành có liên quan với nhau thông tư liên ngành vấn đề nghiên cứu có tính chất liên ngành
  • Liên nhục

    Danh từ hạt sen khô, dùng làm vị thuốc đông y.
  • Liên quan

    Động từ có mối quan hệ nào đó với nhau hai vấn đề có liên quan mật thiết với nhau việc đó chẳng liên quan gì tới...
  • Liên thanh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 liên tiếp có nhiều tiếng phát ra nối tiếp nhau thành từng tràng 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) súng liên...
  • Liên thông

    Động từ nối liền với nhau giữa nhiều thành phần hoặc bộ phận riêng rẽ các hang động liên thông với nhau
  • Liên tiếp

    Tính từ tiếp liền nhau, hết cái này đến cái khác những tràng pháo tay liên tiếp thắng liên tiếp mấy trận liền Đồng...
  • Liên tưởng

    Động từ nghĩ tới sự việc, hiện tượng nào đó có liên quan nhân sự việc, hiện tượng đang diễn ra nghe tiếng pháo mà...
  • Liên tịch

    Tính từ (hội nghị, cuộc họp) có nhiều thành phần đại biểu cho các tổ chức khác nhau cùng tham dự thông tư liên tịch...
  • Liên tục

    Tính từ tiếp nối nhau thành một quá trình không bị gián đoạn liên tục phát triển quần áo thay đổi liên tục Đồng nghĩa...
  • Liên từ

    Danh từ kết từ dùng để biểu thị quan hệ cú pháp giữa hai từ hoặc ngữ có cùng một chức năng trong câu, hay giữa hai...
  • Liên vận

    Danh từ hình thức vận chuyển kết hợp các phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường, hoặc sử dụng cùng...
  • Liên đoàn

    Danh từ tổ chức gồm nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức nhỏ (thường cùng hoạt động trong một lĩnh vực) hợp thành liên...
  • Liên đội

    Danh từ tổ chức thiếu niên gồm nhiều đội hoặc chi đội hợp thành liên đội trưởng liên đội tự vệ đơn vị không...
  • Liêu xiêu

    Tính từ ở trạng thái ngả nghiêng, xiêu lệch như muốn đổ, muốn ngã đi liêu xiêu như say rượu ngôi nhà lá liêu xiêu trước...
  • Liếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên 2 Động từ 2.1 làm cho lưỡi dao sắc hơn bằng cách đưa...
  • Liếm

    Động từ áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì thè lưỡi liếm mèo liếm đĩa Đồng nghĩa : liếm láp
  • Liếm gót

    Động từ (Khẩu ngữ) xu nịnh, bợ đỡ một cách hèn hạ liếm gót kẻ có quyền thế
  • Liếm láp

    Động từ liếm (nói khái quát; thường hàm ý chê) \"Đi ra đường soi gương đánh sáp, Về đến nhà liếm láp nồi niêu.\"...
  • Liến láu

    Tính từ nhanh và tỏ ra tinh khôn, láu lỉnh (nói khái quát) nói liến láu
  • Liến thoắng

    Tính từ (nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa : tía lia...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top