Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liên tịch

Tính từ

(hội nghị, cuộc họp) có nhiều thành phần đại biểu cho các tổ chức khác nhau cùng tham dự
thông tư liên tịch
cuộc họp liên tịch

Xem thêm các từ khác

  • Liên tục

    Tính từ tiếp nối nhau thành một quá trình không bị gián đoạn liên tục phát triển quần áo thay đổi liên tục Đồng nghĩa...
  • Liên từ

    Danh từ kết từ dùng để biểu thị quan hệ cú pháp giữa hai từ hoặc ngữ có cùng một chức năng trong câu, hay giữa hai...
  • Liên vận

    Danh từ hình thức vận chuyển kết hợp các phương tiện vận tải tiếp nhau trên một tuyến đường, hoặc sử dụng cùng...
  • Liên đoàn

    Danh từ tổ chức gồm nhiều đoàn thể, nhiều tổ chức nhỏ (thường cùng hoạt động trong một lĩnh vực) hợp thành liên...
  • Liên đội

    Danh từ tổ chức thiếu niên gồm nhiều đội hoặc chi đội hợp thành liên đội trưởng liên đội tự vệ đơn vị không...
  • Liêu xiêu

    Tính từ ở trạng thái ngả nghiêng, xiêu lệch như muốn đổ, muốn ngã đi liêu xiêu như say rượu ngôi nhà lá liêu xiêu trước...
  • Liếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên 2 Động từ 2.1 làm cho lưỡi dao sắc hơn bằng cách đưa...
  • Liếm

    Động từ áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì thè lưỡi liếm mèo liếm đĩa Đồng nghĩa : liếm láp
  • Liếm gót

    Động từ (Khẩu ngữ) xu nịnh, bợ đỡ một cách hèn hạ liếm gót kẻ có quyền thế
  • Liếm láp

    Động từ liếm (nói khái quát; thường hàm ý chê) \"Đi ra đường soi gương đánh sáp, Về đến nhà liếm láp nồi niêu.\"...
  • Liến láu

    Tính từ nhanh và tỏ ra tinh khôn, láu lỉnh (nói khái quát) nói liến láu
  • Liến thoắng

    Tính từ (nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa : tía lia...
  • Liếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) luống Danh từ tấm...
  • Liếp nhiếp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu yếu ớt không đều như tiếng của gà con gà con kêu liếp nhiếp
  • Liền tay

    Phụ từ (làm việc gì) luôn một mạch, không nghỉ tay quạt liền tay (Khẩu ngữ) ngay tức khắc \"Cưới vợ thì cưới liền...
  • Liền tù tì

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) liền luôn một mạch, không hề có ngắt quãng đọc liền tù tì từ đầu đến cuối ăn...
  • Liều

    Danh từ lượng cần thiết vừa đủ cho một lần dùng theo quy định (thường nói về thuốc chữa bệnh) liều thuốc an thần...
  • Liều liệu

    Động từ liệu dần đi (thường dùng trong lời khuyên bảo, thuyết phục hoặc cảnh cáo nhẹ nhàng) việc này liều liệu mà...
  • Liều lĩnh

    Tính từ (làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định...
  • Liều lượng

    Danh từ liều dùng để đạt hiệu quả mong muốn (nói khái quát) uống thuốc theo đúng liều lượng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top