Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liêu xiêu

Tính từ

ở trạng thái ngả nghiêng, xiêu lệch như muốn đổ, muốn ngã
đi liêu xiêu như say rượu
ngôi nhà lá liêu xiêu trước gió

Xem thêm các từ khác

  • Liếc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa mắt nhìn chếch và nhanh sang một bên 2 Động từ 2.1 làm cho lưỡi dao sắc hơn bằng cách đưa...
  • Liếm

    Động từ áp sát đầu lưỡi, đưa qua đưa lại trên bề mặt vật gì thè lưỡi liếm mèo liếm đĩa Đồng nghĩa : liếm láp
  • Liếm gót

    Động từ (Khẩu ngữ) xu nịnh, bợ đỡ một cách hèn hạ liếm gót kẻ có quyền thế
  • Liếm láp

    Động từ liếm (nói khái quát; thường hàm ý chê) \"Đi ra đường soi gương đánh sáp, Về đến nhà liếm láp nồi niêu.\"...
  • Liến láu

    Tính từ nhanh và tỏ ra tinh khôn, láu lỉnh (nói khái quát) nói liến láu
  • Liến thoắng

    Tính từ (nói năng) nhiều và quá nhanh, không chịu ngớt miệng nói liến thoắng mồm mép liến thoắng Đồng nghĩa : tía lia...
  • Liếp

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) luống Danh từ tấm...
  • Liếp nhiếp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu yếu ớt không đều như tiếng của gà con gà con kêu liếp nhiếp
  • Liền tay

    Phụ từ (làm việc gì) luôn một mạch, không nghỉ tay quạt liền tay (Khẩu ngữ) ngay tức khắc \"Cưới vợ thì cưới liền...
  • Liền tù tì

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) liền luôn một mạch, không hề có ngắt quãng đọc liền tù tì từ đầu đến cuối ăn...
  • Liều

    Danh từ lượng cần thiết vừa đủ cho một lần dùng theo quy định (thường nói về thuốc chữa bệnh) liều thuốc an thần...
  • Liều liệu

    Động từ liệu dần đi (thường dùng trong lời khuyên bảo, thuyết phục hoặc cảnh cáo nhẹ nhàng) việc này liều liệu mà...
  • Liều lĩnh

    Tính từ (làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định...
  • Liều lượng

    Danh từ liều dùng để đạt hiệu quả mong muốn (nói khái quát) uống thuốc theo đúng liều lượng
  • Liều mình

    Động từ liều, không sợ thiệt đến thân mình, không sợ phải hi sinh tính mạng liều mình cứu người bị nạn Đồng nghĩa...
  • Liều mạng

    Động từ (Khẩu ngữ) liều, dù biết là nguy hiểm đến tính mạng, vì cho là không còn cách nào khác liều mạng xông vào đám...
  • Liểng xiểng

    Tính từ ở vào tình trạng bị đánh bại, bị thua lỗ nặng nề, liên tiếp đến mức khó có thể gượng lại được bị...
  • Liễu bồ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu \"Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau.\" (TKiều)
  • Liễu yếu đào thơ

    (Từ cũ, vch, Ít dùng) như liễu yếu đào tơ .
  • Liễu yếu đào tơ

    (Từ cũ, Văn chương) chỉ người con gái trẻ, mảnh dẻ, yếu ớt. Đồng nghĩa : đào tơ liễu yếu, liễu yếu đào thơ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top