- Từ điển Việt - Việt
Liếp
Mục lục |
Danh từ
tấm đan dày bằng tre, nứa, dùng để che chắn trong nhà
- cửa liếp
- ghé mắt nhìn qua khe liếp
Danh từ
(Phương ngữ) luống
- trồng mấy liếp rau
Xem thêm các từ khác
-
Liếp nhiếp
Tính từ từ mô phỏng tiếng kêu yếu ớt không đều như tiếng của gà con gà con kêu liếp nhiếp -
Liền tay
Phụ từ (làm việc gì) luôn một mạch, không nghỉ tay quạt liền tay (Khẩu ngữ) ngay tức khắc \"Cưới vợ thì cưới liền... -
Liền tù tì
Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) liền luôn một mạch, không hề có ngắt quãng đọc liền tù tì từ đầu đến cuối ăn... -
Liều
Danh từ lượng cần thiết vừa đủ cho một lần dùng theo quy định (thường nói về thuốc chữa bệnh) liều thuốc an thần... -
Liều liệu
Động từ liệu dần đi (thường dùng trong lời khuyên bảo, thuyết phục hoặc cảnh cáo nhẹ nhàng) việc này liều liệu mà... -
Liều lĩnh
Tính từ (làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra hành động liều lĩnh nảy ra một ý định... -
Liều lượng
Danh từ liều dùng để đạt hiệu quả mong muốn (nói khái quát) uống thuốc theo đúng liều lượng -
Liều mình
Động từ liều, không sợ thiệt đến thân mình, không sợ phải hi sinh tính mạng liều mình cứu người bị nạn Đồng nghĩa... -
Liều mạng
Động từ (Khẩu ngữ) liều, dù biết là nguy hiểm đến tính mạng, vì cho là không còn cách nào khác liều mạng xông vào đám... -
Liểng xiểng
Tính từ ở vào tình trạng bị đánh bại, bị thua lỗ nặng nề, liên tiếp đến mức khó có thể gượng lại được bị... -
Liễu bồ
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu \"Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau.\" (TKiều) -
Liễu yếu đào thơ
(Từ cũ, vch, Ít dùng) như liễu yếu đào tơ . -
Liễu yếu đào tơ
(Từ cũ, Văn chương) chỉ người con gái trẻ, mảnh dẻ, yếu ớt. Đồng nghĩa : đào tơ liễu yếu, liễu yếu đào thơ -
Liệng
Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng cánh bay theo đường vòng 2 Động từ 2.1 ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất... -
Liệt
Mục lục 1 Động từ 1.1 xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bị... -
Liệt dương
Tính từ (dương vật) không thể cương cứng nên mất khả năng giao hợp điều trị chứng liệt dương -
Liệt giường
Tính từ (Khẩu ngữ) (đau ốm) kiệt sức đến mức không dậy nổi ốm liệt giường nằm liệt giường Đồng nghĩa : liệt... -
Liệt giường liệt chiếu
(Khẩu ngữ) như liệt giường (nhưng nghĩa mạnh hơn). -
Liệt kê
Động từ kê ra từng khoản, từng thứ có thứ tự liệt kê tài sản bản liệt kê các khoản chi phí trong tháng -
Liệt nữ
Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ có khí tiết hoặc có khí phách anh hùng bà Trưng, bà Triệu là những bậc liệt nữ
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.