Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liều lĩnh

Tính từ

(làm việc gì) bất chấp nguy hiểm hoặc hậu quả tai hại có thể xảy ra
hành động liều lĩnh
nảy ra một ý định liều lĩnh

Xem thêm các từ khác

  • Liều lượng

    Danh từ liều dùng để đạt hiệu quả mong muốn (nói khái quát) uống thuốc theo đúng liều lượng
  • Liều mình

    Động từ liều, không sợ thiệt đến thân mình, không sợ phải hi sinh tính mạng liều mình cứu người bị nạn Đồng nghĩa...
  • Liều mạng

    Động từ (Khẩu ngữ) liều, dù biết là nguy hiểm đến tính mạng, vì cho là không còn cách nào khác liều mạng xông vào đám...
  • Liểng xiểng

    Tính từ ở vào tình trạng bị đánh bại, bị thua lỗ nặng nề, liên tiếp đến mức khó có thể gượng lại được bị...
  • Liễu bồ

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) như bồ liễu \"Hãy xin hết kiếp liễu bồ, Sông Tiền đường sẽ hẹn hò về sau.\" (TKiều)
  • Liễu yếu đào thơ

    (Từ cũ, vch, Ít dùng) như liễu yếu đào tơ .
  • Liễu yếu đào tơ

    (Từ cũ, Văn chương) chỉ người con gái trẻ, mảnh dẻ, yếu ớt. Đồng nghĩa : đào tơ liễu yếu, liễu yếu đào thơ
  • Liệng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 nghiêng cánh bay theo đường vòng 2 Động từ 2.1 ném bằng cách lia cho bay là là mặt nước, mặt đất...
  • Liệt

    Mục lục 1 Động từ 1.1 xếp vào loại, vào hạng nào đó sau khi đã đánh giá, kết luận 2 Tính từ 2.1 ở trạng thái bị...
  • Liệt dương

    Tính từ (dương vật) không thể cương cứng nên mất khả năng giao hợp điều trị chứng liệt dương
  • Liệt giường

    Tính từ (Khẩu ngữ) (đau ốm) kiệt sức đến mức không dậy nổi ốm liệt giường nằm liệt giường Đồng nghĩa : liệt...
  • Liệt giường liệt chiếu

    (Khẩu ngữ) như liệt giường (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Liệt kê

    Động từ kê ra từng khoản, từng thứ có thứ tự liệt kê tài sản bản liệt kê các khoản chi phí trong tháng
  • Liệt nữ

    Danh từ (Từ cũ) người phụ nữ có khí tiết hoặc có khí phách anh hùng bà Trưng, bà Triệu là những bậc liệt nữ
  • Liệt sĩ

    Danh từ người đã hi sinh trong khi làm nhiệm vụ nghiêng mình tưởng niệm linh hồn các liệt sĩ nghĩa trang liệt sĩ
  • Liệt truyện

    Danh từ (Từ cũ) phần ghi tiểu sử các nhân vật lịch sử trong các bộ sử thời trước.
  • Liệu chừng

    Động từ tính toán khả năng một cách đại khái liệu chừng có làm được không? Đồng nghĩa : liệu (Khẩu ngữ) như liệu...
  • Liệu cái thần hồn

    (Khẩu ngữ) như liệu thần hồn cứ liệu cái thần hồn đấy!
  • Liệu cơm gắp mắm

    tuỳ theo điều kiện, khả năng cụ thể của mình mà làm cho thích hợp.
  • Liệu gió phất cờ

    tuỳ theo tình hình và thời cơ mà ứng phó (thường nhằm mục đích không tốt).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top