Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liễu

Danh từ

cây nhỡ, cành mềm rủ xuống, lá hình ngọn giáo có răng cưa nhỏ, thường trồng làm cảnh ở ven hồ
lá liễu
Đồng nghĩa: dương liễu
(Từ cũ, Văn chương) cây liễu; dùng để ví người phụ nữ (hàm ý mảnh dẻ, yếu ớt)
vóc liễu hao gầy
"Nặng lòng xót liễu, vì hoa, Trẻ thơ đã biết đâu mà dám thưa!" (TKiều)

Xem thêm các từ khác

  • Liệm

    Động từ: bọc xác người chết để cho vào quan tài, vải liệm, Đồng nghĩa : khâm liệm, tẩm...
  • Liệu

    Động từ: tính toán đại khái các điều kiện và khả năng để nghĩ cách sao cho tốt nhất, tìm...
  • Long nhãn

    Danh từ: cùi nhãn được phơi hoặc sấy khô, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Loà

    Tính từ: (mắt) không còn khả năng nhìn rõ, chỉ có thể nhìn thấy mọi vật lờ mờ, (gương)...
  • Loá

    Động từ: bị rối loạn thị giác do tác động của ánh sáng có cường độ quá mạnh, Tính...
  • Loáng

    Động từ: chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt, Tính từ: sáng, bóng...
  • Loã xoã

    Động từ: (tóc) xoã xuống và toả ra không đều, không gọn, mái tóc mềm bay loã xoã, Đồng nghĩa...
  • Loãng

    Tính từ: có nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp, cháo loãng, nước muối pha loãng,...
  • Loè

    Động từ: phát sáng đột ngột và toả sáng ra mạnh mẽ, khoe khoang để đánh lừa, lửa loè lên...
  • Loè loẹt

    Tính từ: có quá nhiều màu sắc sặc sỡ làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên, phấn son loè...
  • Loé

    Động từ: phát sáng mạnh đột ngột rồi vụt tắt, vụt hiện ra đột ngột như một tia sáng,...
  • Loăng quăng

    Tính từ: (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác,...
  • Loại

    Danh từ: tập hợp người, vật hoặc hiện tượng có chung những đặc trưng nào đó (phân biệt...
  • Loạn

    Danh từ: sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội, Tính...
  • Loạn quân

    Danh từ: quân lính bị rối loạn, không còn giữ được kỉ luật và sự chỉ huy thống nhất (thường...
  • Loạng quạng

    Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được...
  • Loảng xoảng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra đanh và vang xa như tiếng của những vật bằng kim loại,...
  • Lu bù

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở mức độ không thấy có bất cứ một cái gì làm giới hạn cả, họp...
  • Luyện

    Động từ: chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao, Động...
  • Luẩn quẩn

    Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top