Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Liệu

Mục lục

Động từ

tính toán đại khái các điều kiện và khả năng để nghĩ cách sao cho tốt nhất
liệu lời khuyên giải
"Liệu mà xa chạy cao bay, ái ân ta có ngần này mà thôi!" (TKiều)
tìm cách này cách khác sao cho làm được hoặc có được cái cần thiết
việc đó tôi đã liệu đâu vào đấy rồi
tính toán đại khái xem có khả năng hay không
anh liệu xem, có kịp không?
liệu đêm nay trời có tạnh mưa không?
Đồng nghĩa: liệu chừng

Xem thêm các từ khác

  • Long nhãn

    Danh từ: cùi nhãn được phơi hoặc sấy khô, thường dùng làm vị thuốc đông y.
  • Loà

    Tính từ: (mắt) không còn khả năng nhìn rõ, chỉ có thể nhìn thấy mọi vật lờ mờ, (gương)...
  • Loá

    Động từ: bị rối loạn thị giác do tác động của ánh sáng có cường độ quá mạnh, Tính...
  • Loáng

    Động từ: chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt, Tính từ: sáng, bóng...
  • Loã xoã

    Động từ: (tóc) xoã xuống và toả ra không đều, không gọn, mái tóc mềm bay loã xoã, Đồng nghĩa...
  • Loãng

    Tính từ: có nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp, cháo loãng, nước muối pha loãng,...
  • Loè

    Động từ: phát sáng đột ngột và toả sáng ra mạnh mẽ, khoe khoang để đánh lừa, lửa loè lên...
  • Loè loẹt

    Tính từ: có quá nhiều màu sắc sặc sỡ làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên, phấn son loè...
  • Loé

    Động từ: phát sáng mạnh đột ngột rồi vụt tắt, vụt hiện ra đột ngột như một tia sáng,...
  • Loăng quăng

    Tính từ: (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác,...
  • Loại

    Danh từ: tập hợp người, vật hoặc hiện tượng có chung những đặc trưng nào đó (phân biệt...
  • Loạn

    Danh từ: sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội, Tính...
  • Loạn quân

    Danh từ: quân lính bị rối loạn, không còn giữ được kỉ luật và sự chỉ huy thống nhất (thường...
  • Loạng quạng

    Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được...
  • Loảng xoảng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra đanh và vang xa như tiếng của những vật bằng kim loại,...
  • Lu bù

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở mức độ không thấy có bất cứ một cái gì làm giới hạn cả, họp...
  • Luyện

    Động từ: chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao, Động...
  • Luẩn quẩn

    Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính...
  • Luồn

    Động từ: đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia,...
  • Luồn lọt

    Động từ: (khẩu ngữ) luồn cúi, quỵ luỵ, chỉ cốt đạt mục đích danh lợi, tìm cách luồn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top