Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Li kì

Tính từ

có những tình tiết lạ lùng, hấp dẫn, khêu gợi tính hiếu kì
câu chuyện li kì
một vụ án li kì, lắt léo

Xem thêm các từ khác

  • Li loạn

    (Từ cũ) như loạn li cảnh chiến tranh li loạn sống trong thời buổi li loạn
  • Li thân

    Động từ (vợ chồng) không còn có quan hệ tình cảm và tình dục, do bất hoà vợ chồng sống li thân
  • Li ti

    Tính từ nhỏ đến mức trông chỉ như những chấm, những hạt vụn hạt cát nhỏ li ti chữ viết li ti Đồng nghĩa : lí tí
  • Li tán

    Động từ rời xa nhau, phân tán mỗi người một ngả cảnh gia đình li tán Trái nghĩa : đoàn tụ
  • Li tâm

    Động từ hướng từ tâm của vòng tròn ra ngoài lực li tâm Trái nghĩa : hướng tâm
  • Li tô

    Danh từ thanh gỗ hay tre nhỏ kê lên cầu phong để đỡ ngói.
  • Lia

    Động từ ném hoặc đưa ngang thật nhanh lia mảnh sành lia một băng đạn lia mắt nhìn xung quanh phòng
  • Lia chia

    Tính từ (Phương ngữ) lu bù, liên tục, hết cái này đến cái khác họp hành lia chia khách khứa lia chia
  • Lia lịa

    Phụ từ (cử chỉ, động tác) rất nhanh và liên tiếp, không ngừng nghỉ trong khoảng thời gian rất ngắn gật đầu lia lịa...
  • Licence

    Danh từ giấy phép được quyền sử dụng một sáng chế do nhà nước cấp hoặc do người đã được cấp bằng sáng chế cấp...
  • Lim

    Danh từ cây lấy gỗ thường mọc ở rừng, thân tròn, lá kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, được coi là...
  • Lim dim

    Động từ (mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt
  • Linh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như thiêng 2 Tính từ 2.1 có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm Tính từ như thiêng \"Suối...
  • Linh bài

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như linh vị .
  • Linh chi

    Danh từ loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc.
  • Linh cảm

    Động từ cảm nhận thấy trước bằng linh tính linh cảm sắp có chuyện chẳng lành Danh từ khả năng===== cảm nhận thấy...
  • Linh cẩu

    Danh từ chó hoang dã thuộc họ chó sói, lông màu xám có đốm đen và bờm trên lưng, chân sau ngắn hơn chân trước, ăn thịt...
  • Linh cữu

    Danh từ (Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng túc trực bên linh cữu đưa linh cữu đến nơi an táng
  • Linh diệu

    Tính từ rất đúng, rất hiệu nghiệm, đến mức kì diệu một bài thuốc rất linh diệu
  • Linh dương

    Danh từ thú trông giống hươu nhưng sừng rất dài, xoắn và nhọn, chân cao, chạy rất nhanh, thường sống ở các thảo nguyên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top