- Từ điển Việt - Việt
Li thân
Động từ
(vợ chồng) không còn có quan hệ tình cảm và tình dục, do bất hoà
- vợ chồng sống li thân
Xem thêm các từ khác
-
Li ti
Tính từ nhỏ đến mức trông chỉ như những chấm, những hạt vụn hạt cát nhỏ li ti chữ viết li ti Đồng nghĩa : lí tí -
Li tán
Động từ rời xa nhau, phân tán mỗi người một ngả cảnh gia đình li tán Trái nghĩa : đoàn tụ -
Li tâm
Động từ hướng từ tâm của vòng tròn ra ngoài lực li tâm Trái nghĩa : hướng tâm -
Li tô
Danh từ thanh gỗ hay tre nhỏ kê lên cầu phong để đỡ ngói. -
Lia
Động từ ném hoặc đưa ngang thật nhanh lia mảnh sành lia một băng đạn lia mắt nhìn xung quanh phòng -
Lia chia
Tính từ (Phương ngữ) lu bù, liên tục, hết cái này đến cái khác họp hành lia chia khách khứa lia chia -
Lia lịa
Phụ từ (cử chỉ, động tác) rất nhanh và liên tiếp, không ngừng nghỉ trong khoảng thời gian rất ngắn gật đầu lia lịa... -
Licence
Danh từ giấy phép được quyền sử dụng một sáng chế do nhà nước cấp hoặc do người đã được cấp bằng sáng chế cấp... -
Lim
Danh từ cây lấy gỗ thường mọc ở rừng, thân tròn, lá kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, được coi là... -
Lim dim
Động từ (mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt -
Linh
Mục lục 1 Tính từ 1.1 như thiêng 2 Tính từ 2.1 có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm Tính từ như thiêng \"Suối... -
Linh bài
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như linh vị . -
Linh chi
Danh từ loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc. -
Linh cảm
Động từ cảm nhận thấy trước bằng linh tính linh cảm sắp có chuyện chẳng lành Danh từ khả năng===== cảm nhận thấy... -
Linh cẩu
Danh từ chó hoang dã thuộc họ chó sói, lông màu xám có đốm đen và bờm trên lưng, chân sau ngắn hơn chân trước, ăn thịt... -
Linh cữu
Danh từ (Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng túc trực bên linh cữu đưa linh cữu đến nơi an táng -
Linh diệu
Tính từ rất đúng, rất hiệu nghiệm, đến mức kì diệu một bài thuốc rất linh diệu -
Linh dương
Danh từ thú trông giống hươu nhưng sừng rất dài, xoắn và nhọn, chân cao, chạy rất nhanh, thường sống ở các thảo nguyên... -
Linh dược
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thuốc quý, chữa bệnh rất hiệu nghiệm bào chế linh dược -
Linh giác
Danh từ (Ít dùng) như linh cảm linh giác mách bảo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.