Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lia chia

Tính từ

(Phương ngữ) lu bù, liên tục, hết cái này đến cái khác
họp hành lia chia
khách khứa lia chia

Xem thêm các từ khác

  • Lia lịa

    Phụ từ (cử chỉ, động tác) rất nhanh và liên tiếp, không ngừng nghỉ trong khoảng thời gian rất ngắn gật đầu lia lịa...
  • Licence

    Danh từ giấy phép được quyền sử dụng một sáng chế do nhà nước cấp hoặc do người đã được cấp bằng sáng chế cấp...
  • Lim

    Danh từ cây lấy gỗ thường mọc ở rừng, thân tròn, lá kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, được coi là...
  • Lim dim

    Động từ (mắt) nhắm chưa khít, còn hơi hé mở lim dim đôi mắt
  • Linh

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 như thiêng 2 Tính từ 2.1 có số lẻ dưới mười tiếp liền sau số hàng trăm Tính từ như thiêng \"Suối...
  • Linh bài

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) như linh vị .
  • Linh chi

    Danh từ loại nấm quý sống ở một số vùng núi cao, dùng làm thuốc.
  • Linh cảm

    Động từ cảm nhận thấy trước bằng linh tính linh cảm sắp có chuyện chẳng lành Danh từ khả năng===== cảm nhận thấy...
  • Linh cẩu

    Danh từ chó hoang dã thuộc họ chó sói, lông màu xám có đốm đen và bờm trên lưng, chân sau ngắn hơn chân trước, ăn thịt...
  • Linh cữu

    Danh từ (Trang trọng) quan tài trong có thi hài, chưa an táng túc trực bên linh cữu đưa linh cữu đến nơi an táng
  • Linh diệu

    Tính từ rất đúng, rất hiệu nghiệm, đến mức kì diệu một bài thuốc rất linh diệu
  • Linh dương

    Danh từ thú trông giống hươu nhưng sừng rất dài, xoắn và nhọn, chân cao, chạy rất nhanh, thường sống ở các thảo nguyên...
  • Linh dược

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) thuốc quý, chữa bệnh rất hiệu nghiệm bào chế linh dược
  • Linh giác

    Danh từ (Ít dùng) như linh cảm linh giác mách bảo
  • Linh hoạt

    Tính từ linh lợi và hoạt bát cặp mắt linh hoạt tác phong linh hoạt đầu óc rất linh hoạt nhanh, nhạy trong việc xử trí,...
  • Linh hồn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) hồn người chết 1.2 (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người 1.3 người hoặc cái...
  • Linh khí

    Danh từ khí thiêng núi ấy có linh khí nên đã dựng chùa ở đó linh khí núi sông
  • Linh kiện

    Danh từ bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị linh kiện máy tính thay linh kiện
  • Linh lợi

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem lanh lợi
  • Linh miêu

    Danh từ thú hoang dã cùng họ với mèo nhưng to hơn, tai vểnh, lông có nhiều đốm tròn, đuôi rất dài, sống ở rừng ôn đới.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top