Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Linh giác

Danh từ

(Ít dùng) như linh cảm
linh giác mách bảo

Xem thêm các từ khác

  • Linh hoạt

    Tính từ linh lợi và hoạt bát cặp mắt linh hoạt tác phong linh hoạt đầu óc rất linh hoạt nhanh, nhạy trong việc xử trí,...
  • Linh hồn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Trang trọng) hồn người chết 1.2 (Từ cũ) tâm hồn hay tinh thần của con người 1.3 người hoặc cái...
  • Linh khí

    Danh từ khí thiêng núi ấy có linh khí nên đã dựng chùa ở đó linh khí núi sông
  • Linh kiện

    Danh từ bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị linh kiện máy tính thay linh kiện
  • Linh lợi

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem lanh lợi
  • Linh miêu

    Danh từ thú hoang dã cùng họ với mèo nhưng to hơn, tai vểnh, lông có nhiều đốm tròn, đuôi rất dài, sống ở rừng ôn đới.
  • Linh mục

    Danh từ chức trong Công giáo, dưới giám mục, cai quản một giáo xứ.
  • Linh nghiệm

    Tính từ rất hiệu nghiệm, đúng như dự đoán một phương thuốc linh nghiệm lời tiên đoán rất linh nghiệm
  • Linh sàng

    Danh từ (Từ cũ) giường thờ người mới chết, theo phong tục xưa \"Vật mình lăn trước linh sàng, Khúc oan kể lể, nỗi thương...
  • Linh ta linh tinh

    Tính từ rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa ăn nói linh ta linh tinh mua toàn những thứ linh ta linh tinh
  • Linh thiêng

    Tính từ thiêng (nói khái quát) ngôi chùa rất linh thiêng Đồng nghĩa : khôn thiêng
  • Linh tinh

    Tính từ nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị mua mấy thứ linh tinh toàn những việc linh tinh Đồng nghĩa :...
  • Linh tinh lang tang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như linh tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Linh trưởng

    Danh từ động vật bậc cao gần với người, có bộ não phát triển, biết leo trèo, tay dài, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm...
  • Linh vị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài vị thờ người mới chết. Đồng nghĩa : linh bài
  • Linh đan

    Danh từ (Từ cũ) như kim đan luyện linh đan thuốc tễ rất hiệu nghiệm.
  • Linh đình

    Tính từ (hội hè, cỗ bàn) được tổ chức rất to và sang trọng, với nhiều hình thức có tính chất phô trương ăn uống...
  • Linh đơn

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem linh đan
  • Linh động

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc,...
  • Linh ứng

    ứng nghiệm ngay lập tức như có phép lạ, thường theo mê tín thần làng đã linh ứng Danh từ điều báo trước về việc bất...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top