Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Linh khí

Danh từ

khí thiêng
núi ấy có linh khí nên đã dựng chùa ở đó
linh khí núi sông

Xem thêm các từ khác

  • Linh kiện

    Danh từ bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, thiết bị linh kiện máy tính thay linh kiện
  • Linh lợi

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem lanh lợi
  • Linh miêu

    Danh từ thú hoang dã cùng họ với mèo nhưng to hơn, tai vểnh, lông có nhiều đốm tròn, đuôi rất dài, sống ở rừng ôn đới.
  • Linh mục

    Danh từ chức trong Công giáo, dưới giám mục, cai quản một giáo xứ.
  • Linh nghiệm

    Tính từ rất hiệu nghiệm, đúng như dự đoán một phương thuốc linh nghiệm lời tiên đoán rất linh nghiệm
  • Linh sàng

    Danh từ (Từ cũ) giường thờ người mới chết, theo phong tục xưa \"Vật mình lăn trước linh sàng, Khúc oan kể lể, nỗi thương...
  • Linh ta linh tinh

    Tính từ rất linh tinh, ít có giá trị, ý nghĩa ăn nói linh ta linh tinh mua toàn những thứ linh ta linh tinh
  • Linh thiêng

    Tính từ thiêng (nói khái quát) ngôi chùa rất linh thiêng Đồng nghĩa : khôn thiêng
  • Linh tinh

    Tính từ nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị mua mấy thứ linh tinh toàn những việc linh tinh Đồng nghĩa :...
  • Linh tinh lang tang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như linh tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Linh trưởng

    Danh từ động vật bậc cao gần với người, có bộ não phát triển, biết leo trèo, tay dài, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm...
  • Linh vị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài vị thờ người mới chết. Đồng nghĩa : linh bài
  • Linh đan

    Danh từ (Từ cũ) như kim đan luyện linh đan thuốc tễ rất hiệu nghiệm.
  • Linh đình

    Tính từ (hội hè, cỗ bàn) được tổ chức rất to và sang trọng, với nhiều hình thức có tính chất phô trương ăn uống...
  • Linh đơn

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem linh đan
  • Linh động

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc,...
  • Linh ứng

    ứng nghiệm ngay lập tức như có phép lạ, thường theo mê tín thần làng đã linh ứng Danh từ điều báo trước về việc bất...
  • Lipid

    Danh từ tên gọi chung nhóm các chất hữu cơ, có nhiều trong dầu, mỡ, cùng với glucid và protid tạo nên cơ thể của động...
  • Lithium

    Danh từ kim loại nhẹ nhất, trắng như bạc, tác dụng mạnh với nước, dùng làm tăng độ cứng của hợp kim nhôm hoặc chì.
  • Liu điu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 rắn nhỏ, có nọc độc ở hàm trên, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top