Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Linh tinh

Tính từ

nhiều nhưng lặt vặt, không đáng kể, ít có giá trị
mua mấy thứ linh tinh
toàn những việc linh tinh
Đồng nghĩa: lăng nhăng
(Khẩu ngữ) có tính chất tuỳ tiện, không đúng nơi đúng chỗ
nói linh tinh
suy đoán linh tinh
Đồng nghĩa: lung tung, nhăng nhít

Xem thêm các từ khác

  • Linh tinh lang tang

    Tính từ (Khẩu ngữ) như linh tinh (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Linh trưởng

    Danh từ động vật bậc cao gần với người, có bộ não phát triển, biết leo trèo, tay dài, bàn tay bàn chân có thể cầm nắm...
  • Linh vị

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) bài vị thờ người mới chết. Đồng nghĩa : linh bài
  • Linh đan

    Danh từ (Từ cũ) như kim đan luyện linh đan thuốc tễ rất hiệu nghiệm.
  • Linh đình

    Tính từ (hội hè, cỗ bàn) được tổ chức rất to và sang trọng, với nhiều hình thức có tính chất phô trương ăn uống...
  • Linh đơn

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) xem linh đan
  • Linh động

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) có vẻ sống động bức tranh rất linh động có cách xử lí mềm dẻo, không máy móc, cứng nhắc,...
  • Linh ứng

    ứng nghiệm ngay lập tức như có phép lạ, thường theo mê tín thần làng đã linh ứng Danh từ điều báo trước về việc bất...
  • Lipid

    Danh từ tên gọi chung nhóm các chất hữu cơ, có nhiều trong dầu, mỡ, cùng với glucid và protid tạo nên cơ thể của động...
  • Lithium

    Danh từ kim loại nhẹ nhất, trắng như bạc, tác dụng mạnh với nước, dùng làm tăng độ cứng của hợp kim nhôm hoặc chì.
  • Liu điu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 rắn nhỏ, có nọc độc ở hàm trên, đẻ con, sống ở ao hồ, ăn ếch nhái. 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Liveshow

    Danh từ chương trình biểu diễn ca nhạc sống động, trực tiếp và có quy mô lớn, thường của một ca sĩ.
  • Liêm chính

    Tính từ (Ít dùng) ngay thẳng và trong sạch một ông quan liêm chính
  • Liêm khiết

    Tính từ (người có quyền, chức trách) có phẩm chất trong sạch, không tham ô, không nhận tiền của hối lộ sống liêm khiết...
  • Liêm phóng

    Danh từ (Từ cũ) tên gọi cơ quan mật thám thời Pháp thuộc ti liêm phóng sở liêm phóng
  • Liêm sỉ

    Danh từ bản tính trong sạch, biết tránh không làm những việc gây tiếng xấu cho mình một người không có liêm sỉ
  • Liên

    yếu tố gốc Hán dùng ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa là có liên quan đến nhau ở cùng một cấp độ , như: liên...
  • Liên bang

    Danh từ quốc gia gồm nhiều nước, nhiều khu tự trị (trong đó các thành viên có thể có hiến pháp và các cơ quan lập pháp,...
  • Liên bộ

    Danh từ hai hay nhiều bộ phối hợp với nhau (cùng làm việc gì) cuộc họp liên bộ thông tư liên bộ y tế - tài chính
  • Liên can

    Động từ dính dáng vào vụ phạm pháp ở mức không nghiêm trọng lên án kẻ gây tội ác và các phần tử liên can có liên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top