Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loá

Mục lục

Động từ

bị rối loạn thị giác do tác động của ánh sáng có cường độ quá mạnh
đèn pha chiếu vào làm mắt bị loá

Tính từ

(ánh sáng) có cường độ mạnh, khiến cho bị rối loạn thị giác
ánh chớp sáng loá
nắng loá

Xem thêm các từ khác

  • Loáng

    Động từ: chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt, Tính từ: sáng, bóng...
  • Loã xoã

    Động từ: (tóc) xoã xuống và toả ra không đều, không gọn, mái tóc mềm bay loã xoã, Đồng nghĩa...
  • Loãng

    Tính từ: có nhiều nước ít cái hoặc có độ đậm đặc thấp, cháo loãng, nước muối pha loãng,...
  • Loè

    Động từ: phát sáng đột ngột và toả sáng ra mạnh mẽ, khoe khoang để đánh lừa, lửa loè lên...
  • Loè loẹt

    Tính từ: có quá nhiều màu sắc sặc sỡ làm mất vẻ đẹp giản dị, tự nhiên, phấn son loè...
  • Loé

    Động từ: phát sáng mạnh đột ngột rồi vụt tắt, vụt hiện ra đột ngột như một tia sáng,...
  • Loăng quăng

    Tính từ: (đi hoặc nghĩ) lung tung, từ chỗ này đến chỗ khác, từ chuyện này sang chuyện khác,...
  • Loại

    Danh từ: tập hợp người, vật hoặc hiện tượng có chung những đặc trưng nào đó (phân biệt...
  • Loạn

    Danh từ: sự chống đối bằng bạo lực nhằm làm mất trật tự và an ninh xã hội, Tính...
  • Loạn quân

    Danh từ: quân lính bị rối loạn, không còn giữ được kỉ luật và sự chỉ huy thống nhất (thường...
  • Loạng quạng

    Tính từ: ở trạng thái không chủ động giữ được thế thăng bằng, do không xác định được...
  • Loảng xoảng

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng phát ra đanh và vang xa như tiếng của những vật bằng kim loại,...
  • Lu bù

    Tính từ: (khẩu ngữ) ở mức độ không thấy có bất cứ một cái gì làm giới hạn cả, họp...
  • Luyện

    Động từ: chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao, Động...
  • Luẩn quẩn

    Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính...
  • Luồn

    Động từ: đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia,...
  • Luồn lọt

    Động từ: (khẩu ngữ) luồn cúi, quỵ luỵ, chỉ cốt đạt mục đích danh lợi, tìm cách luồn...
  • Luồng

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thành dày, cành không có gai, lá hình ngọn giáo.,
  • Luỗng

    Tính từ: (phương ngữ), xem ruỗng
  • Luỹ

    Danh từ: công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất, hàng cây trồng rất dày để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top