Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loã lồ

Tính từ

ở trạng thái hoàn toàn không có thứ gì che thân (thường nói về người lớn; hàm ý xem thường)
thân thể gần như loã lồ
Đồng nghĩa: trần truồng

Xem thêm các từ khác

  • Loã thể

    Tính từ (Từ cũ) như khoả thân hoạ sĩ chuyên vẽ tranh loã thể
  • Loãng toẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất loãng, đến mức tựa như chỉ có nước không cháo nấu loãng toẹt
  • Loãng xương

    Danh từ hiện tượng xương bị lão hoá do thiếu lượng canxi cần thiết ở người cao tuổi, xương trở nên dễ gãy bổ sung...
  • Loè bịp

    Động từ khoe khoang dối trá để đánh lừa loè bịp thiên hạ
  • Loè nhoè

    Tính từ (Ít dùng) nhoè đi, chỉ trông thấy lờ mờ, không rõ nét cảnh vật loè nhoè trước mắt Đồng nghĩa : loà nhoà, nhập...
  • Loè xoè

    Động từ buông dài xuống và xoè rộng ra, gây cảm giác vướng bận, không gọn váy áo loè xoè Đồng nghĩa : loà xoà, loã...
  • Loét

    Động từ (da thịt) bị huỷ hoại dần dần làm lộ ra tổ chức ở lớp dưới vết đau bị loét ra loét dạ dày
  • Loăn quăn

    Tính từ như loăn xoăn .
  • Loăn xoăn

    Tính từ (tóc hay sợi nhỏ) quăn, xoắn thành nhiều vòng nhiều lớp liên tiếp búp tóc loăn xoăn Đồng nghĩa : loăn quăn
  • Loạc choạc

    Tính từ (tổ chức, hoạt động) không ăn nhịp, ăn khớp với nhau giữa các bộ phận hàng ngũ loạc choạc tổ chức còn loạc...
  • Loại biệt

    Tính từ có tác dụng phân biệt về loại đặc trưng loại biệt
  • Loại bỏ

    Động từ loại khỏi, bỏ đi vì không còn giá trị nữa (nói khái quát) loại bỏ hàng quá đát loại bỏ lề thói cổ hủ
  • Loại hình

    Danh từ tập hợp sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản nào đó loại hình nghệ thuật đa dạng hoá...
  • Loại hình học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về các loại hình nhằm giúp cho việc phân loại một thực tại phức tạp loại hình học ngôn...
  • Loại suy

    Động từ suy luận để loại bỏ dần các trường hợp và đưa ra kết luận về một sự lựa chọn hợp lí nhất phương pháp...
  • Loại thể

    Danh từ (Ít dùng) xem thể loại
  • Loại trừ

    Động từ loại bỏ, làm cho mất đi, hết đi (cái xấu, cái đối lập) phát huy cái tốt, loại trừ cái xấu loại trừ mầm...
  • Loạn dâm

    Động từ như loạn luân .
  • Loạn li

    tình trạng xã hội có loạn, gây ra những cảnh gia đình li tán cảnh loạn li Đồng nghĩa : li loạn
  • Loạn luân

    Động từ có quan hệ nam nữ về xác thịt với nhau giữa những người có quan hệ họ hàng gần, trái với phong tục hoặc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top