Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loè nhoè

Tính từ

(Ít dùng) nhoè đi, chỉ trông thấy lờ mờ, không rõ nét
cảnh vật loè nhoè trước mắt
Đồng nghĩa: loà nhoà, nhập nhoà

Xem thêm các từ khác

  • Loè xoè

    Động từ buông dài xuống và xoè rộng ra, gây cảm giác vướng bận, không gọn váy áo loè xoè Đồng nghĩa : loà xoà, loã...
  • Loét

    Động từ (da thịt) bị huỷ hoại dần dần làm lộ ra tổ chức ở lớp dưới vết đau bị loét ra loét dạ dày
  • Loăn quăn

    Tính từ như loăn xoăn .
  • Loăn xoăn

    Tính từ (tóc hay sợi nhỏ) quăn, xoắn thành nhiều vòng nhiều lớp liên tiếp búp tóc loăn xoăn Đồng nghĩa : loăn quăn
  • Loạc choạc

    Tính từ (tổ chức, hoạt động) không ăn nhịp, ăn khớp với nhau giữa các bộ phận hàng ngũ loạc choạc tổ chức còn loạc...
  • Loại biệt

    Tính từ có tác dụng phân biệt về loại đặc trưng loại biệt
  • Loại bỏ

    Động từ loại khỏi, bỏ đi vì không còn giá trị nữa (nói khái quát) loại bỏ hàng quá đát loại bỏ lề thói cổ hủ
  • Loại hình

    Danh từ tập hợp sự vật, hiện tượng cùng có chung những đặc trưng cơ bản nào đó loại hình nghệ thuật đa dạng hoá...
  • Loại hình học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về các loại hình nhằm giúp cho việc phân loại một thực tại phức tạp loại hình học ngôn...
  • Loại suy

    Động từ suy luận để loại bỏ dần các trường hợp và đưa ra kết luận về một sự lựa chọn hợp lí nhất phương pháp...
  • Loại thể

    Danh từ (Ít dùng) xem thể loại
  • Loại trừ

    Động từ loại bỏ, làm cho mất đi, hết đi (cái xấu, cái đối lập) phát huy cái tốt, loại trừ cái xấu loại trừ mầm...
  • Loạn dâm

    Động từ như loạn luân .
  • Loạn li

    tình trạng xã hội có loạn, gây ra những cảnh gia đình li tán cảnh loạn li Đồng nghĩa : li loạn
  • Loạn luân

    Động từ có quan hệ nam nữ về xác thịt với nhau giữa những người có quan hệ họ hàng gần, trái với phong tục hoặc...
  • Loạn ly

    xem loạn li
  • Loạn lạc

    Danh từ tình trạng xã hội lộn xộn, không còn có trật tự, an ninh do có loạn dẹp yên loạn lạc sống ở thời loạn lạc...
  • Loạn ngôn

    Động từ nói năng bừa bãi, không kể gì phải trái, hay dở ăn nói loạn ngôn Đồng nghĩa : lộng ngôn
  • Loạn sắc

    Tính từ (mắt) không phân biệt được một số màu, đặc biệt là màu đỏ và xanh, do bị tật bị bệnh loạn sắc Đồng...
  • Loạn thị

    Tính từ (mắt) không nhìn rõ được như nhau ở các hướng, do bị tật bị loạn thị bẩm sinh đeo kính loạn thị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top