Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loại hình học

Danh từ

khoa học nghiên cứu về các loại hình nhằm giúp cho việc phân loại một thực tại phức tạp
loại hình học ngôn ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Loại suy

    Động từ suy luận để loại bỏ dần các trường hợp và đưa ra kết luận về một sự lựa chọn hợp lí nhất phương pháp...
  • Loại thể

    Danh từ (Ít dùng) xem thể loại
  • Loại trừ

    Động từ loại bỏ, làm cho mất đi, hết đi (cái xấu, cái đối lập) phát huy cái tốt, loại trừ cái xấu loại trừ mầm...
  • Loạn dâm

    Động từ như loạn luân .
  • Loạn li

    tình trạng xã hội có loạn, gây ra những cảnh gia đình li tán cảnh loạn li Đồng nghĩa : li loạn
  • Loạn luân

    Động từ có quan hệ nam nữ về xác thịt với nhau giữa những người có quan hệ họ hàng gần, trái với phong tục hoặc...
  • Loạn ly

    xem loạn li
  • Loạn lạc

    Danh từ tình trạng xã hội lộn xộn, không còn có trật tự, an ninh do có loạn dẹp yên loạn lạc sống ở thời loạn lạc...
  • Loạn ngôn

    Động từ nói năng bừa bãi, không kể gì phải trái, hay dở ăn nói loạn ngôn Đồng nghĩa : lộng ngôn
  • Loạn sắc

    Tính từ (mắt) không phân biệt được một số màu, đặc biệt là màu đỏ và xanh, do bị tật bị bệnh loạn sắc Đồng...
  • Loạn thị

    Tính từ (mắt) không nhìn rõ được như nhau ở các hướng, do bị tật bị loạn thị bẩm sinh đeo kính loạn thị
  • Loạn trí

    Tính từ ở trạng thái thần kinh bị rối loạn, dẫn đến mất trí khôn suy nghĩ nhiều đâm ra loạn trí Đồng nghĩa : loạn...
  • Loạn xạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng loạn hết cả lên, không theo một trật tự hoặc một phương hướng nhất định nào cả...
  • Loạn xị

    Tính từ (Khẩu ngữ) ở tình trạng rất rối loạn, lung tung, không theo một trật tự nào cả cãi nhau loạn xị tiếng máy bay...
  • Loạn óc

    Tính từ (Khẩu ngữ) như loạn trí .
  • Loạn đả

    Động từ đánh nhau loạn xị vụ loạn đả Đồng nghĩa : ẩu đả
  • Loạng choạng

    Tính từ ở trạng thái không vững, không giữ được thế thăng bằng, chỉ chực ngã chân bước loạng choạng chiếc xe loạng...
  • Loạt

    Danh từ tập hợp gồm nhiều vật cùng loại xuất hiện cùng một lúc bắn loạt đạn đầu tiên pháo nổ đều loạt một loạt...
  • Loạt soạt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng động như của lá khô hoặc vải cứng cọ xát vào nhau tiếng giấy loạt soạt chân giẫm lên...
  • Loạt xoạt

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) xem loạt soạt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top