Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loằng ngoằng

Tính từ

có hình giống như những đường ngoằn ngoèo chồng chéo hay rối vào nhau
chữ viết loằng ngoằng
chớp rạch loằng ngoằng trên nền trời
Đồng nghĩa: ngùng ngoằng

Xem thêm các từ khác

  • Loẹt quẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng guốc dép đi lê trên nền cứng tiếng chổi loẹt quẹt ngoài sân
  • Lu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng bằng gốm, hình dáng giống chum nhưng nhỏ hơn 2 Danh từ 2.1 quả lăn bằng gang rất nặng,...
  • Lu bu

    Tính từ (Phương ngữ) xem lu bù
  • Lu loa

    Động từ cố tình làm ầm ĩ lên một cách quá mức việc liên quan tới mình để ăn vạ hoặc để tranh thủ sự đồng tình...
  • Lu mờ

    mờ đi, ánh sáng chỉ còn yếu ớt, đến mức không thấy rõ nữa ngọn đèn lu mờ dần mờ nhạt, không còn nổi bật, tiêu...
  • Lua

    Động từ (Phương ngữ) như lùa lua vội lưng cơm
  • Lua tua

    Tính từ (vật hình sợi) rủ xuống và xoè ra lung tung với độ dài ngắn không đều đốc kiếm lua tua mấy sợi tơ đỏ
  • Lui

    Mục lục 1 Động từ 1.1 không tiến tới nữa mà di chuyển ngược trở lại phía sau, hướng trở về nơi xuất phát 1.2 từ...
  • Lui cui

    (Phương ngữ) lúi húi lui cui dưới bếp
  • Lui lủi

    Phụ từ (bước đi) một cách âm thầm lặng lẽ như muốn lẩn tránh lui lủi đi ra
  • Lui tới

    Động từ đến thăm, đến ở chơi (nói khái quát) chẳng ai lui tới chốn này năng lui tới thăm hỏi nhau Đồng nghĩa : tới...
  • Lum khum

    Tính từ (Phương ngữ) như lom khom .
  • Lung

    Danh từ (Phương ngữ) đầm, bàu lung sen
  • Lung bung

    Tính từ lung tung, không rõ ràng, không ổn định công việc còn lung bung
  • Lung lay

    Động từ nghiêng hoặc làm cho nghiêng bên này ngả bên kia, không còn giữ nguyên được thế đứng gió lung lay cành lá lung...
  • Lung linh

    Tính từ từ gợi tả vẻ lay động, rung rinh của cái có thể phản chiếu ánh sáng sao sáng lung linh ánh nến lung linh
  • Lung liêng

    Động từ lay động, chao qua đảo lại chiếc cầu treo lung liêng theo chiều gió
  • Lung lạc

    Động từ tác động đến tinh thần làm cho nao núng mà phải chịu khuất phục bị lung lạc tinh thần
  • Lung ta lung tung

    Tính từ rất lung tung, hoàn toàn không có chút trận tự, ngăn nắp nào cả sách vở vứt lung ta lung tung
  • Lung tung

    Tính từ hoàn toàn không có một trật tự nào cả giấy má bay lung tung trên sàn quần áo để lung tung Đồng nghĩa : bừa bãi,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top