- Từ điển Việt - Việt
Lo âu
Động từ
lo đến mức thường xuyên và sâu sắc
- ánh mắt đầy lo âu
- lòng thấp thỏm lo âu
- Đồng nghĩa: lo lắng
Xem thêm các từ khác
-
Loa
Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các... -
Loa kèn
Danh từ cây thảo mọc đứng, lá dài, bóng, hoa to, mọc thành chùm nằm ngả ra, bao hoa hình loa kèn dài, màu trắng. Đồng nghĩa... -
Loa loá
Tính từ hơi bị loá do bị ánh sáng chiếu mạnh và liên tiếp vệt sáng loa loá -
Loa thùng
Danh từ loa có công suất lớn, thường có dạng như chiếc thùng hình hộp. -
Loai choai
Động từ (Ít dùng) như choai choai . choài người một cách vất vả, khó khăn ông lão loai choai trên sàn chòi -
Loan
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng mái \"Cất lên một tiếng linh đình, Cho loan sánh phượng, cho mình sánh ta.\" (Cdao) -
Loan báo
Động từ báo tin cho mọi người biết một cách rộng rãi loan báo tin thắng trận -
Loan giá
Danh từ (Từ cũ) xem xe loan : theo phò loan giá loan giá hồi cung -
Loan phòng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng ngủ của vợ chồng (thường có tấm màn thêu chim loan) \"Mình em vò võ loan phòng, Lẻ loi... -
Loan phượng
Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng trống (phượng) và chim phượng mái (loan); dùng để tượng trưng cho cặp vợ chồng... -
Loang
Mục lục 1 Động từ 1.1 lan rộng dần ra 2 Tính từ 2.1 có nhiều mảng màu sắc xen lẫn nhau, trải ra không đều trên bề mặt... -
Loang loáng
chiếu sáng hoặc được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt một cách liên tiếp, tạo thành những vệt sáng không đều ánh... -
Loang lổ
Tính từ có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấu tường tróc sơn loang lổ -
Loang toàng
Tính từ (Khẩu ngữ) như buông tuồng lối sống loang toàng -
Loanh quanh
di chuyển, hoạt động theo một đường vòng trở đi trở lại, trong một phạm vi nhất định đi loanh quanh trong vườn gà con... -
Loay ha loay hoay
Động từ (Khẩu ngữ) loay hoay mãi với một việc nào đó. -
Loay hoay
Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi thử đi thử lại hết cách này đến cách khác để cố làm cho được loay hoay mãi... -
Loe
Mục lục 1 Động từ 1.1 toả sáng ra một cách yếu ớt 2 Tính từ 2.1 (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng... -
Loe loé
Động từ (ánh sáng) hơi loé lên rồi vụt tắt ngay liên tiếp đèn máy ảnh chớp loe loé -
Loe loét
Tính từ (Ít dùng) như nhoe nhoét môi tô son loe loét
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.