Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lo bò trắng răng

lo lắng chuyện vu vơ không đâu, không đáng phải lo.

Xem thêm các từ khác

  • Lo liệu

    Động từ tìm cách thu xếp, sắp đặt, chuẩn bị sẵn để đáp ứng với yêu cầu của công việc lo liệu việc nhà mọi việc...
  • Lo lót

    Động từ tìm cách hối lộ cho được việc lo lót quan trên Đồng nghĩa : luồn lót
  • Lo lắng

    Động từ ở trong trạng thái rất không yên lòng và phải để hết tâm sức vào cho công việc gì vẻ mặt đầy lo lắng trong...
  • Lo nghĩ

    Động từ lo lắng và nghĩ ngợi lòng băn khoăn lo nghĩ không phải lo nghĩ gì
  • Lo ngại

    Động từ lo lắng và e ngại bệnh tình không đáng lo ngại lo ngại cho hoàn cảnh éo le của bạn
  • Lo phiền

    Động từ buồn phiền lo nghĩ trút bỏ nỗi lo phiền \"Năm canh con khóc cả năm, Ôm con mẹ chịu khổ tâm lo phiền.\" (Cdao)
  • Lo sốt vó

    Động từ (Khẩu ngữ) lo đến mức cuống lên, đứng ngồi không yên hơi một tí đã lo sốt vó lên!
  • Lo sợ

    Động từ lo lắng và có phần sợ hãi lòng nơm nớp lo sợ \"Xuân huyên lo sợ xiết bao, Quá ra khi đến thế nào mà hay!\" (TKiều)
  • Lo toan

    Động từ lo liệu công việc với tinh thần trách nhiệm cao lo toan công việc một người biết lo toan Đồng nghĩa : toan lo
  • Lo tính

    Động từ lo liệu, tính toán lo tính công việc chỉ biết lo tính cho bản thân
  • Lo xa

    Động từ suy tính để đề phòng trước việc bất trắc sau này có thể xảy ra tính hay lo xa người biết lo xa
  • Lo âu

    Động từ lo đến mức thường xuyên và sâu sắc ánh mắt đầy lo âu lòng thấp thỏm lo âu Đồng nghĩa : lo lắng
  • Loa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các...
  • Loa kèn

    Danh từ cây thảo mọc đứng, lá dài, bóng, hoa to, mọc thành chùm nằm ngả ra, bao hoa hình loa kèn dài, màu trắng. Đồng nghĩa...
  • Loa loá

    Tính từ hơi bị loá do bị ánh sáng chiếu mạnh và liên tiếp vệt sáng loa loá
  • Loa thùng

    Danh từ loa có công suất lớn, thường có dạng như chiếc thùng hình hộp.
  • Loai choai

    Động từ (Ít dùng) như choai choai . choài người một cách vất vả, khó khăn ông lão loai choai trên sàn chòi
  • Loan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng mái \"Cất lên một tiếng linh đình, Cho loan sánh phượng, cho mình sánh ta.\" (Cdao)
  • Loan báo

    Động từ báo tin cho mọi người biết một cách rộng rãi loan báo tin thắng trận
  • Loan giá

    Danh từ (Từ cũ) xem xe loan : theo phò loan giá loan giá hồi cung
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top