Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lo sốt vó

Động từ

(Khẩu ngữ) lo đến mức cuống lên, đứng ngồi không yên
hơi một tí đã lo sốt vó lên!

Xem thêm các từ khác

  • Lo sợ

    Động từ lo lắng và có phần sợ hãi lòng nơm nớp lo sợ \"Xuân huyên lo sợ xiết bao, Quá ra khi đến thế nào mà hay!\" (TKiều)
  • Lo toan

    Động từ lo liệu công việc với tinh thần trách nhiệm cao lo toan công việc một người biết lo toan Đồng nghĩa : toan lo
  • Lo tính

    Động từ lo liệu, tính toán lo tính công việc chỉ biết lo tính cho bản thân
  • Lo xa

    Động từ suy tính để đề phòng trước việc bất trắc sau này có thể xảy ra tính hay lo xa người biết lo xa
  • Lo âu

    Động từ lo đến mức thường xuyên và sâu sắc ánh mắt đầy lo âu lòng thấp thỏm lo âu Đồng nghĩa : lo lắng
  • Loa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ hình phễu, có tác dụng định hướng làm âm đi xa hơn và nghe rõ hơn 1.2 dụng cụ biến các...
  • Loa kèn

    Danh từ cây thảo mọc đứng, lá dài, bóng, hoa to, mọc thành chùm nằm ngả ra, bao hoa hình loa kèn dài, màu trắng. Đồng nghĩa...
  • Loa loá

    Tính từ hơi bị loá do bị ánh sáng chiếu mạnh và liên tiếp vệt sáng loa loá
  • Loa thùng

    Danh từ loa có công suất lớn, thường có dạng như chiếc thùng hình hộp.
  • Loai choai

    Động từ (Ít dùng) như choai choai . choài người một cách vất vả, khó khăn ông lão loai choai trên sàn chòi
  • Loan

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng mái \"Cất lên một tiếng linh đình, Cho loan sánh phượng, cho mình sánh ta.\" (Cdao)
  • Loan báo

    Động từ báo tin cho mọi người biết một cách rộng rãi loan báo tin thắng trận
  • Loan giá

    Danh từ (Từ cũ) xem xe loan : theo phò loan giá loan giá hồi cung
  • Loan phòng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phòng ngủ của vợ chồng (thường có tấm màn thêu chim loan) \"Mình em vò võ loan phòng, Lẻ loi...
  • Loan phượng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) chim phượng trống (phượng) và chim phượng mái (loan); dùng để tượng trưng cho cặp vợ chồng...
  • Loang

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lan rộng dần ra 2 Tính từ 2.1 có nhiều mảng màu sắc xen lẫn nhau, trải ra không đều trên bề mặt...
  • Loang loáng

    chiếu sáng hoặc được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt một cách liên tiếp, tạo thành những vệt sáng không đều ánh...
  • Loang lổ

    Tính từ có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấu tường tróc sơn loang lổ
  • Loang toàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như buông tuồng lối sống loang toàng
  • Loanh quanh

    di chuyển, hoạt động theo một đường vòng trở đi trở lại, trong một phạm vi nhất định đi loanh quanh trong vườn gà con...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top