Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Loang

Mục lục

Động từ

lan rộng dần ra
dầu loang trên mặt nước
vệt tóc bạc ngày càng loang rộng
cỏ loang trùm lối đi

Tính từ

có nhiều mảng màu sắc xen lẫn nhau, trải ra không đều trên bề mặt
lợn loang
bò lông loang

Xem thêm các từ khác

  • Loang loáng

    chiếu sáng hoặc được chiếu sáng lướt nhanh trên bề mặt một cách liên tiếp, tạo thành những vệt sáng không đều ánh...
  • Loang lổ

    Tính từ có những mảng màu hoặc vết bẩn xen vào nhau một cách lộn xộn, trông xấu tường tróc sơn loang lổ
  • Loang toàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như buông tuồng lối sống loang toàng
  • Loanh quanh

    di chuyển, hoạt động theo một đường vòng trở đi trở lại, trong một phạm vi nhất định đi loanh quanh trong vườn gà con...
  • Loay ha loay hoay

    Động từ (Khẩu ngữ) loay hoay mãi với một việc nào đó.
  • Loay hoay

    Động từ từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi thử đi thử lại hết cách này đến cách khác để cố làm cho được loay hoay mãi...
  • Loe

    Mục lục 1 Động từ 1.1 toả sáng ra một cách yếu ớt 2 Tính từ 2.1 (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng...
  • Loe loé

    Động từ (ánh sáng) hơi loé lên rồi vụt tắt ngay liên tiếp đèn máy ảnh chớp loe loé
  • Loe loét

    Tính từ (Ít dùng) như nhoe nhoét môi tô son loe loét
  • Log

    logarithm (viết tắt).
  • Logarithm

    Danh từ số mũ của luỹ thừa mà phải nâng một số dương cố định (gọi là cơ số) lên để được số cho trước logarithm...
  • Logic

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 logic học (nói tắt) 1.2 trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng 1.3 sự gắn bó chặt chẽ...
  • Logic biện chứng

    Danh từ học thuyết logic của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan...
  • Logic hình thức

    Danh từ khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hoá khỏi nội dung cụ thể...
  • Logic học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
  • Logic toán

    Danh từ logic toán học (nói tắt).
  • Logic toán học

    Danh từ logic hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
  • Logo

    Danh từ hình vẽ riêng, dùng làm hình ảnh tượng trưng cho một công ti, một tổ chức trên sản phẩm có in logo của công ti
  • Loi

    Động từ (Phương ngữ) thoi loi cho một cái đau điếng
  • Loi choi

    nhảy nhót luôn chân, không chịu đứng yên nhảy loi choi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top