- Từ điển Việt - Việt
Loay hoay
Động từ
từ gợi tả dáng vẻ cặm cụi thử đi thử lại hết cách này đến cách khác để cố làm cho được
- loay hoay mãi vẫn không mở được cửa
- loay hoay với cái xe hỏng
Xem thêm các từ khác
-
Loe
Mục lục 1 Động từ 1.1 toả sáng ra một cách yếu ớt 2 Tính từ 2.1 (vật hình ống) có hình dáng rộng dần ra về phía miệng... -
Loe loé
Động từ (ánh sáng) hơi loé lên rồi vụt tắt ngay liên tiếp đèn máy ảnh chớp loe loé -
Loe loét
Tính từ (Ít dùng) như nhoe nhoét môi tô son loe loét -
Log
logarithm (viết tắt). -
Logarithm
Danh từ số mũ của luỹ thừa mà phải nâng một số dương cố định (gọi là cơ số) lên để được số cho trước logarithm... -
Logic
Mục lục 1 Danh từ 1.1 logic học (nói tắt) 1.2 trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng 1.3 sự gắn bó chặt chẽ... -
Logic biện chứng
Danh từ học thuyết logic của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan... -
Logic hình thức
Danh từ khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hoá khỏi nội dung cụ thể... -
Logic học
Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn. -
Logic toán
Danh từ logic toán học (nói tắt). -
Logic toán học
Danh từ logic hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học. -
Logo
Danh từ hình vẽ riêng, dùng làm hình ảnh tượng trưng cho một công ti, một tổ chức trên sản phẩm có in logo của công ti -
Loi
Động từ (Phương ngữ) thoi loi cho một cái đau điếng -
Loi choi
nhảy nhót luôn chân, không chịu đứng yên nhảy loi choi -
Loi ngoi
Động từ cố ngoi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt liên tiếp đang loi ngoi dưới nước loi ngoi một lúc... -
Loi ngoi lóp ngóp
Tính từ (ướt) đầm đìa từ đầu đến chân ướt loi ngoi lóp ngóp -
Loi nhoi
Động từ (động vật nhỏ) chen chúc nhau nhoi lên dòi bọ loi nhoi đàn cá con loi nhoi lên mặt nước -
Loi thoi
Tính từ lơ thơ và cao thấp không đều \"Sông Tần một dải xanh xanh, Loi thoi bờ liễu mấy cành Dương-quan.\" (TKiều) -
Lom kha lom khom
Tính từ (Khẩu ngữ) như lom khom (nhưng ý nhấn mạnh hơn). -
Lom khom
Tính từ từ gợi tả tư thế còng lưng xuống để làm việc gì lom khom cấy lúa cúi lom khom Đồng nghĩa : lòm khòm, lum khum
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.