Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Logarithm

Danh từ

số mũ của luỹ thừa mà phải nâng một số dương cố định (gọi là cơ số) lên để được số cho trước
logarithm thập phân

Xem thêm các từ khác

  • Logic

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 logic học (nói tắt) 1.2 trật tự chặt chẽ, tất yếu giữa các hiện tượng 1.3 sự gắn bó chặt chẽ...
  • Logic biện chứng

    Danh từ học thuyết logic của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khoa học về các quy luật phát triển của thế giới khách quan...
  • Logic hình thức

    Danh từ khoa học nghiên cứu các hình thức của ý nghĩ và hình thức tổ hợp ý nghĩ, trừu tượng hoá khỏi nội dung cụ thể...
  • Logic học

    Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu các quy luật và hình thức của tư duy, nghiên cứu sự suy luận đúng đắn.
  • Logic toán

    Danh từ logic toán học (nói tắt).
  • Logic toán học

    Danh từ logic hình thức vận dụng các phương pháp toán học nghiên cứu các suy diễn và chứng minh toán học.
  • Logo

    Danh từ hình vẽ riêng, dùng làm hình ảnh tượng trưng cho một công ti, một tổ chức trên sản phẩm có in logo của công ti
  • Loi

    Động từ (Phương ngữ) thoi loi cho một cái đau điếng
  • Loi choi

    nhảy nhót luôn chân, không chịu đứng yên nhảy loi choi
  • Loi ngoi

    Động từ cố ngoi lên khỏi mặt nước bằng những cử động yếu ớt liên tiếp đang loi ngoi dưới nước loi ngoi một lúc...
  • Loi ngoi lóp ngóp

    Tính từ (ướt) đầm đìa từ đầu đến chân ướt loi ngoi lóp ngóp
  • Loi nhoi

    Động từ (động vật nhỏ) chen chúc nhau nhoi lên dòi bọ loi nhoi đàn cá con loi nhoi lên mặt nước
  • Loi thoi

    Tính từ lơ thơ và cao thấp không đều \"Sông Tần một dải xanh xanh, Loi thoi bờ liễu mấy cành Dương-quan.\" (TKiều)
  • Lom kha lom khom

    Tính từ (Khẩu ngữ) như lom khom (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Lom khom

    Tính từ từ gợi tả tư thế còng lưng xuống để làm việc gì lom khom cấy lúa cúi lom khom Đồng nghĩa : lòm khòm, lum khum
  • Lom lom

    Tính từ (Phương ngữ) chằm chằm ngó lom lom vô mặt nhau
  • Lon

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn. 2 Danh từ 2.1 hộp đựng sữa hoặc nước giải khát,...
  • Lon ton

    Tính từ từ gợi tả dáng đi, chạy (thường là của trẻ em) với những bước ngắn, nhanh nhẹn, vẻ hồ hởi bước chân lon...
  • Lon xon

    Tính từ (Ít dùng) như lon ton chạy lon xon
  • Long

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Con Rồng 2 Động từ 2.1 rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa 3 Động từ 3.1...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top