Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lon xon

Tính từ

(Ít dùng) như lon ton
chạy lon xon

Xem thêm các từ khác

  • Long

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 Con Rồng 2 Động từ 2.1 rời ra, bong ra, không còn gắn chặt với nhau như trước nữa 3 Động từ 3.1...
  • Long bong

    Tính từ từ mô phỏng âm thanh nhẹ nhưng âm vang phát ra liên tục và đều đều như tiếng nước vỗ nhẹ vào vật khác \"Gió...
  • Long bào

    Danh từ (Từ cũ) áo bào có thêu hình con rồng của vua.
  • Long cung

    Danh từ cung ở dưới nước của long vương.
  • Long diên hương

    Danh từ một loại hương liệu giống như sáp, dùng làm thuốc.
  • Long lanh

    Tính từ có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ trong sáng, sinh động mắt sáng long lanh sương đọng long lanh...
  • Long lay

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như lung lay .
  • Long lóc

    Phụ từ (Phương ngữ) xem lông lốc (ng1).
  • Long mạch

    Danh từ mạch đất tốt, quyết định vận mệnh con người, theo thuật phong thuỷ tìm long mạch sợ động long mạch
  • Long nhan

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mặt vua ngắm long nhan
  • Long nhong

    (Ít dùng) như nhong nhong suốt ngày long nhong ngoài đường
  • Long não

    Danh từ cây to cao, lá hình trứng, vò ra có mùi thơm, lá và gỗ dùng cất tinh dầu dầu long não (Từ cũ, Phương ngữ) băng phiến...
  • Long thể

    Danh từ (Từ cũ) thân thể nhà vua. Đồng nghĩa : ngọc thể
  • Long tong

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nhỏ và hơi ngân vang phát ra liên tiếp, đều đặn giống như tiếng những...
  • Long trọng

    Tính từ có đầy đủ nghi thức và không khí trang nghiêm tiếp đón long trọng thết đãi long trọng giờ phút long trọng của...
  • Long trời chuyển đất

    như long trời lở đất .
  • Long trời lở đất

    ví hiện tượng, sự kiện có tác động lớn vang dội khắp nơi, làm đảo lộn trật tự cũ cuộc cách mạng long trời lở...
  • Long vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rồng mây; dùng để chỉ cơ hội tốt đẹp để lập công danh gặp hội long vân
  • Long vương

    Danh từ vua ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Long đong

    Tính từ vất vả, khó nhọc, không được yên ổn vì gặp phải nhiều điều trắc trở, không may \"Đã sinh ra số long đong,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top