Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Long lanh

Tính từ

có ánh sáng phản chiếu trên vật trong suốt, tạo vẻ trong sáng, sinh động
mắt sáng long lanh
sương đọng long lanh trên lá

Xem thêm các từ khác

  • Long lay

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) như lung lay .
  • Long lóc

    Phụ từ (Phương ngữ) xem lông lốc (ng1).
  • Long mạch

    Danh từ mạch đất tốt, quyết định vận mệnh con người, theo thuật phong thuỷ tìm long mạch sợ động long mạch
  • Long nhan

    Danh từ (Từ cũ, Trang trọng) mặt vua ngắm long nhan
  • Long nhong

    (Ít dùng) như nhong nhong suốt ngày long nhong ngoài đường
  • Long não

    Danh từ cây to cao, lá hình trứng, vò ra có mùi thơm, lá và gỗ dùng cất tinh dầu dầu long não (Từ cũ, Phương ngữ) băng phiến...
  • Long thể

    Danh từ (Từ cũ) thân thể nhà vua. Đồng nghĩa : ngọc thể
  • Long tong

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nhỏ và hơi ngân vang phát ra liên tiếp, đều đặn giống như tiếng những...
  • Long trọng

    Tính từ có đầy đủ nghi thức và không khí trang nghiêm tiếp đón long trọng thết đãi long trọng giờ phút long trọng của...
  • Long trời chuyển đất

    như long trời lở đất .
  • Long trời lở đất

    ví hiện tượng, sự kiện có tác động lớn vang dội khắp nơi, làm đảo lộn trật tự cũ cuộc cách mạng long trời lở...
  • Long vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rồng mây; dùng để chỉ cơ hội tốt đẹp để lập công danh gặp hội long vân
  • Long vương

    Danh từ vua ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Long đong

    Tính từ vất vả, khó nhọc, không được yên ổn vì gặp phải nhiều điều trắc trở, không may \"Đã sinh ra số long đong,...
  • Long đình

    Danh từ kiệu có mui dành cho vua đi hoặc để rước thần rước long đình
  • Loong toong

    Danh từ nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc; cũng dùng để chỉ người làm những việc...
  • Loà nhoà

    Tính từ nhoà đi, lờ mờ, không rõ nét bóng núi loà nhoà ẩn hiện trong sương Đồng nghĩa : loè nhoè, nhập nhoà
  • Loà xoà

    Động từ (vật mềm dài) buông xuống và toả ra không đều, không gọn cành lá loà xoà tóc rủ loà xoà xuống trán Đồng nghĩa...
  • Loài

    Danh từ đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống loài thú loài bò sát loài hoa loài người (Khẩu...
  • Loài người

    Danh từ tổng thể những người trên Trái Đất nói chung xã hội loài người lịch sử loài người Đồng nghĩa : nhân loại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top