Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Long nhong

(Ít dùng) như nhong nhong
suốt ngày long nhong ngoài đường

Xem thêm các từ khác

  • Long não

    Danh từ cây to cao, lá hình trứng, vò ra có mùi thơm, lá và gỗ dùng cất tinh dầu dầu long não (Từ cũ, Phương ngữ) băng phiến...
  • Long thể

    Danh từ (Từ cũ) thân thể nhà vua. Đồng nghĩa : ngọc thể
  • Long tong

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng nhỏ và hơi ngân vang phát ra liên tiếp, đều đặn giống như tiếng những...
  • Long trọng

    Tính từ có đầy đủ nghi thức và không khí trang nghiêm tiếp đón long trọng thết đãi long trọng giờ phút long trọng của...
  • Long trời chuyển đất

    như long trời lở đất .
  • Long trời lở đất

    ví hiện tượng, sự kiện có tác động lớn vang dội khắp nơi, làm đảo lộn trật tự cũ cuộc cách mạng long trời lở...
  • Long vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rồng mây; dùng để chỉ cơ hội tốt đẹp để lập công danh gặp hội long vân
  • Long vương

    Danh từ vua ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Long đong

    Tính từ vất vả, khó nhọc, không được yên ổn vì gặp phải nhiều điều trắc trở, không may \"Đã sinh ra số long đong,...
  • Long đình

    Danh từ kiệu có mui dành cho vua đi hoặc để rước thần rước long đình
  • Loong toong

    Danh từ nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc; cũng dùng để chỉ người làm những việc...
  • Loà nhoà

    Tính từ nhoà đi, lờ mờ, không rõ nét bóng núi loà nhoà ẩn hiện trong sương Đồng nghĩa : loè nhoè, nhập nhoà
  • Loà xoà

    Động từ (vật mềm dài) buông xuống và toả ra không đều, không gọn cành lá loà xoà tóc rủ loà xoà xuống trán Đồng nghĩa...
  • Loài

    Danh từ đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống loài thú loài bò sát loài hoa loài người (Khẩu...
  • Loài người

    Danh từ tổng thể những người trên Trái Đất nói chung xã hội loài người lịch sử loài người Đồng nghĩa : nhân loại
  • Loàng xoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) xoàng, không có gì đáng nói, đáng kể làm ăn loàng xoàng cúm loàng xoàng
  • Loá mắt

    Động từ bị choáng ngợp trước sức cám dỗ, khiến cho mất cả sáng suốt, tỉnh táo loá mắt vì tiền
  • Loáng quáng

    Tính từ vội vàng, lập cập, khiến cho động tác trở nên vụng về, thiếu chính xác loáng quáng thế nào lại đánh vỡ cái...
  • Loáng thoáng

    Tính từ ít và phân bố không đều, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không bầu trời điểm loáng thoáng mấy vì sao đường phố...
  • Loã lồ

    Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có thứ gì che thân (thường nói về người lớn; hàm ý xem thường) thân thể gần như...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top