Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Long trời chuyển đất

như long trời lở đất.

Xem thêm các từ khác

  • Long trời lở đất

    ví hiện tượng, sự kiện có tác động lớn vang dội khắp nơi, làm đảo lộn trật tự cũ cuộc cách mạng long trời lở...
  • Long vân

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rồng mây; dùng để chỉ cơ hội tốt đẹp để lập công danh gặp hội long vân
  • Long vương

    Danh từ vua ở dưới nước, theo tưởng tượng của người xưa.
  • Long đong

    Tính từ vất vả, khó nhọc, không được yên ổn vì gặp phải nhiều điều trắc trở, không may \"Đã sinh ra số long đong,...
  • Long đình

    Danh từ kiệu có mui dành cho vua đi hoặc để rước thần rước long đình
  • Loong toong

    Danh từ nhân viên chạy giấy và làm việc vặt ở các công sở thời Pháp thuộc; cũng dùng để chỉ người làm những việc...
  • Loà nhoà

    Tính từ nhoà đi, lờ mờ, không rõ nét bóng núi loà nhoà ẩn hiện trong sương Đồng nghĩa : loè nhoè, nhập nhoà
  • Loà xoà

    Động từ (vật mềm dài) buông xuống và toả ra không đều, không gọn cành lá loà xoà tóc rủ loà xoà xuống trán Đồng nghĩa...
  • Loài

    Danh từ đơn vị phân loại sinh học, chỉ những nhóm thuộc cùng một giống loài thú loài bò sát loài hoa loài người (Khẩu...
  • Loài người

    Danh từ tổng thể những người trên Trái Đất nói chung xã hội loài người lịch sử loài người Đồng nghĩa : nhân loại
  • Loàng xoàng

    Tính từ (Khẩu ngữ) xoàng, không có gì đáng nói, đáng kể làm ăn loàng xoàng cúm loàng xoàng
  • Loá mắt

    Động từ bị choáng ngợp trước sức cám dỗ, khiến cho mất cả sáng suốt, tỉnh táo loá mắt vì tiền
  • Loáng quáng

    Tính từ vội vàng, lập cập, khiến cho động tác trở nên vụng về, thiếu chính xác loáng quáng thế nào lại đánh vỡ cái...
  • Loáng thoáng

    Tính từ ít và phân bố không đều, chỗ có chỗ không, lúc có lúc không bầu trời điểm loáng thoáng mấy vì sao đường phố...
  • Loã lồ

    Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có thứ gì che thân (thường nói về người lớn; hàm ý xem thường) thân thể gần như...
  • Loã thể

    Tính từ (Từ cũ) như khoả thân hoạ sĩ chuyên vẽ tranh loã thể
  • Loãng toẹt

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất loãng, đến mức tựa như chỉ có nước không cháo nấu loãng toẹt
  • Loãng xương

    Danh từ hiện tượng xương bị lão hoá do thiếu lượng canxi cần thiết ở người cao tuổi, xương trở nên dễ gãy bổ sung...
  • Loè bịp

    Động từ khoe khoang dối trá để đánh lừa loè bịp thiên hạ
  • Loè nhoè

    Tính từ (Ít dùng) nhoè đi, chỉ trông thấy lờ mờ, không rõ nét cảnh vật loè nhoè trước mắt Đồng nghĩa : loà nhoà, nhập...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top