Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luân lý

Danh từ

xem luân lí

Xem thêm các từ khác

  • Luân lưu

    Động từ chuyển lần lượt tặng cờ luân lưu đá luân lưu 11 mét
  • Luân phiên

    Động từ lần lượt thay phiên cho nhau nghỉ luân phiên
  • Luân thường

    Danh từ những phép tắc đối xử hợp đạo đức trong gia đình, ngoài xã hội, theo tư tưởng của nho giáo (nói tổng quát)...
  • Luôm nhuôm

    Tính từ không cùng một thứ, không đều nhau, trông lộn xộn, không đẹp mắt mảnh vườn trồng luôm nhuôm đủ thứ
  • Luôn

    Mục lục 1 Phụ từ 1.1 một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng 1.2 (làm việc...
  • Luôn luôn

    Phụ từ một cách thường xuyên, từ trước tới nay lúc nào cũng thế cuộc sống luôn luôn thay đổi Đồng nghĩa : xoành xoạch
  • Luôn thể

    Phụ từ luôn cùng một lúc cho tiện, khi đang có điều kiện ngồi xuống ăn luôn thể cho vui Đồng nghĩa : luôn tiện, một...
  • Luôn tiện

    Phụ từ như tiện thể bà ra chợ luôn tiện mua hộ tôi bó rau muống
  • Luông tuồng

    Tính từ như buông tuồng lối sống luông tuồng
  • Luýnh quýnh

    Tính từ lúng túng, vụng về do mất bình tĩnh đến không tự chủ được tay chân luýnh quýnh Đồng nghĩa : lính quýnh, líu...
  • Luấn quấn

    Động từ (Ít dùng) quấn lấy không muốn rời suốt ngày luấn quấn với con cái
  • Luận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bài tập làm văn 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) bàn về vấn đề gì, có phân tích lí lẽ 2.2 dựa...
  • Luận bàn

    Động từ (Từ cũ) như bàn luận (nhưng thường nói về việc quan trọng) luận bàn chuyện thời sự luận bàn việc nước
  • Luận chiến

    Động từ tranh luận công khai trên sách báo để đấu tranh về quan điểm học thuật hay chính trị. Đồng nghĩa : bút chiến
  • Luận chứng

    Danh từ chứng cớ thực tế dùng làm cơ sở cho lập luận luận chứng kinh tế trình bày những luận chứng của dự án
  • Luận cương

    Danh từ đề cương về những vấn đề đường lối và nhiệm vụ chính trị cơ bản luận cương chính trị
  • Luận cứ

    Danh từ phán đoán dùng để chứng minh cho luận đề luận cứ khoa học căn cứ (thường bằng sự thật) của lập luận có...
  • Luận thuyết

    Danh từ (Từ cũ) bài nghị luận dài bàn về vấn đề gì đó.
  • Luận tội

    Động từ xem xét, cân nhắc để xét tội : công tố viên luận tội
  • Luận văn

    Danh từ công trình nghiên cứu của sinh viên, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top