Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luôn

Mục lục

Phụ từ

một cách liên tục do được lặp lại nhiều lần hoặc liên tiếp không bị ngắt quãng
đến thăm nhau luôn
làm luôn tay
đau ốm luôn
Đồng nghĩa: thường xuyên
(làm việc gì) một mạch không ngừng, không có sự ngắt quãng giữ chừng
thắng luôn mấy trận
tiện tay làm luôn
ăn luôn một chặp bốn bát
trả luôn cả gốc lẫn lãi
Đồng nghĩa: liền
ngay tức thời (sau sự việc có liên quan)
không cần nghĩ, trả lời luôn
ăn luôn cho nóng
nhận được tin thì đi luôn
Đồng nghĩa: ngay
không phải chỉ có tính chất nhất thời, trong một thời gian, mà suốt từ đó về sau là như thế
mượn rồi lấy luôn
bỏ làng đi luôn không về
ở luôn đây cho tiện

Xem thêm các từ khác

  • Luôn luôn

    Phụ từ một cách thường xuyên, từ trước tới nay lúc nào cũng thế cuộc sống luôn luôn thay đổi Đồng nghĩa : xoành xoạch
  • Luôn thể

    Phụ từ luôn cùng một lúc cho tiện, khi đang có điều kiện ngồi xuống ăn luôn thể cho vui Đồng nghĩa : luôn tiện, một...
  • Luôn tiện

    Phụ từ như tiện thể bà ra chợ luôn tiện mua hộ tôi bó rau muống
  • Luông tuồng

    Tính từ như buông tuồng lối sống luông tuồng
  • Luýnh quýnh

    Tính từ lúng túng, vụng về do mất bình tĩnh đến không tự chủ được tay chân luýnh quýnh Đồng nghĩa : lính quýnh, líu...
  • Luấn quấn

    Động từ (Ít dùng) quấn lấy không muốn rời suốt ngày luấn quấn với con cái
  • Luận

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) bài tập làm văn 2 Động từ 2.1 (Từ cũ) bàn về vấn đề gì, có phân tích lí lẽ 2.2 dựa...
  • Luận bàn

    Động từ (Từ cũ) như bàn luận (nhưng thường nói về việc quan trọng) luận bàn chuyện thời sự luận bàn việc nước
  • Luận chiến

    Động từ tranh luận công khai trên sách báo để đấu tranh về quan điểm học thuật hay chính trị. Đồng nghĩa : bút chiến
  • Luận chứng

    Danh từ chứng cớ thực tế dùng làm cơ sở cho lập luận luận chứng kinh tế trình bày những luận chứng của dự án
  • Luận cương

    Danh từ đề cương về những vấn đề đường lối và nhiệm vụ chính trị cơ bản luận cương chính trị
  • Luận cứ

    Danh từ phán đoán dùng để chứng minh cho luận đề luận cứ khoa học căn cứ (thường bằng sự thật) của lập luận có...
  • Luận thuyết

    Danh từ (Từ cũ) bài nghị luận dài bàn về vấn đề gì đó.
  • Luận tội

    Động từ xem xét, cân nhắc để xét tội : công tố viên luận tội
  • Luận văn

    Danh từ công trình nghiên cứu của sinh viên, được trình bày trước hội đồng chấm thi để được công nhận tốt nghiệp...
  • Luận án

    Danh từ công trình nghiên cứu của nghiên cứu sinh trình bày trước hội đồng khoa học để được công nhận học vị trên...
  • Luận điểm

    Danh từ ý kiến, quan điểm có tính chất lí luận khủng hoảng tài chính được lí giải với nhiều luận điểm khác nhau
  • Luận điệu

    Danh từ ý kiến, lí lẽ đưa ra để đánh lừa luận điệu vu khống đưa ra những luận điệu giả dối
  • Luận đoán

    Danh từ điều đoán trước dựa vào suy luận những luận đoán có tính khoa học
  • Luận đề

    Danh từ mệnh đề hay thuyết coi là đúng và đưa ra để bảo vệ bằng luận cứ luận đề về sự hình thành vũ trụ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top