Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luẩn quẩn

Động từ

loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó
chơi luẩn quẩn ở gần nhà
Đồng nghĩa: lẩn quẩn, quanh quẩn
(suy nghĩ, tính toán) trở đi rồi trở lại, vẫn không sao tìm ra được lối thoát
suy nghĩ luẩn quẩn
thoát khỏi vòng luẩn quẩn

Xem thêm các từ khác

  • Luồn

    Động từ: đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia,...
  • Luồn lọt

    Động từ: (khẩu ngữ) luồn cúi, quỵ luỵ, chỉ cốt đạt mục đích danh lợi, tìm cách luồn...
  • Luồng

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thành dày, cành không có gai, lá hình ngọn giáo.,
  • Luỗng

    Tính từ: (phương ngữ), xem ruỗng
  • Luỹ

    Danh từ: công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất, hàng cây trồng rất dày để...
  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời...
  • Là lạ

    Tính từ: hơi lạ, hương thơm là lạ, một cảm giác là lạ chợt dâng lên trong lòng
  • Là đà

    Động từ: như la đà (ng1), cành liễu là đà trên mặt hồ
  • Lài

    Danh từ: (phương ngữ) nhài., Tính từ: (phương ngữ) thoai thoải, "anh...
  • Lài nhài

    Động từ: (Ít dùng) như lải nhải, nói lài nhài
  • Làm

    Động từ: dùng công sức tạo ra cái trước đó không có, dùng công sức vào những việc, những...
  • Làm bạn

    Động từ: kết thành bạn với nhau, lấy nhau làm vợ chồng, làm bạn với đèn sách, hai người...
  • Làm giá

    Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng...
  • Làm tới

    Động từ: (khẩu ngữ) hành động lấn tới càng mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn (do có được ưu...
  • Làn

    Danh từ: đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng,...
  • Làng

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du việt nam, thường...
  • Lành

    Tính từ: còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì, không...
  • Lành chanh

    Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành...
  • Lành lạnh

    Tính từ: hơi lạnh, tiết trời lành lạnh
  • Lào

    Danh từ: (Ít dùng) cái đo giá trị, lấy đồng tiền làm lào
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top