Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luật dân sự

Danh từ

luật điều chỉnh các mối quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân giữa các cá nhân, pháp nhân và các chủ thể khác.

Xem thêm các từ khác

  • Luật gia

    Danh từ người chuyên nghiên cứu về pháp luật.
  • Luật hành chính

    Danh từ luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trong quá trình tổ chức và quản lí hành chính nhà nước.
  • Luật hình sự

    Danh từ luật quy định các tội phạm và hình phạt đối với người phạm tội.
  • Luật học

    Danh từ môn học chuyên nghiên cứu về pháp luật.
  • Luật khoa

    Danh từ khoa luật học sinh viên luật khoa
  • Luật lệ

    Danh từ pháp luật và những điều đã thành lệ mà mọi người trong xã hội phải tuân theo (nói khái quát) chấp hành luật...
  • Luật pháp

    Danh từ xem pháp luật
  • Luật quốc tế

    Danh từ tổng thể nói chung những nguyên tắc về công pháp quốc tế và tư pháp quốc tế.
  • Luật rừng

    Danh từ luật mạnh được yếu thua, theo kiểu đấu tranh sinh tồn trong thế giới loài vật xử theo luật rừng
  • Luật sư

    Danh từ người chuyên bào chữa cho đương sự trước toà án theo pháp luật hoặc làm cố vấn về pháp luật, nói chung luật...
  • Luật tố tụng dân sự

    Danh từ luật quy định về trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án dân sự.
  • Luật tố tụng hình sự

    Danh từ luật quy định về trình tự, thủ tục giải quyết các vụ án hình sự.
  • Luật tục

    Danh từ phong tục, tập quán chuyển hoá thành luật lệ, thành quy ước chung của một cộng đồng người nhất định tôn trọng...
  • Luật định

    Động từ điều được quy định cụ thể trong một văn bản pháp luật xét xử theo đúng luật định
  • Luống

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất dài được vun cao lên để trồng trọt 2 Phụ từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ biểu thị...
  • Luống cuống

    Tính từ ở vào trạng thái mất bình tĩnh, thiếu tự chủ đến mức không biết xử sự, đối phó ra sao (thường thể hiện...
  • Luống tuổi

    Tính từ ở tuổi đã khá nhiều, nhưng chưa phải là già người phụ nữ luống tuổi Đồng nghĩa : đứng tuổi
  • Luồn cúi

    Động từ hạ mình cầu cạnh một cách đê hèn (nói khái quát) luồn cúi kẻ có quyền thế \"(...) Đem thân luồn cúi vào vòng...
  • Luồn luỵ

    Động từ (Từ cũ) luồn cúi, quỵ luỵ để mong cầu xin được việc gì không chịu luồn luỵ ai
  • Luồn lách

    Động từ len lỏi khôn khéo qua những chỗ chật hẹp, khó khăn luồn lách qua những bụi cây luồn lách những kẽ hở của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top