Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Luỹ tiến

Tính từ

(đại lượng) tăng dần dần từng mức theo một quy tắc nhất định
thuế suất luỹ tiến
chịu phạt luỹ tiến

Xem thêm các từ khác

  • Ly

    Danh từ xem li
  • Ly biệt

    Động từ (Văn chương) xem li biệt
  • Ly dị

    Động từ xem li dị
  • Ly gián

    Động từ xem li gián
  • Ly hôn

    Động từ xem li hôn
  • Ly khai

    Động từ xem li khai
  • Ly kỳ

    Tính từ xem li kì
  • Ly loạn

    (Từ cũ) xem li loạn
  • Ly thân

    Động từ xem li thân
  • Ly tán

    Động từ xem li tán
  • Ly tâm

    Động từ xem li tâm
  • Là hơi

    Động từ là bằng sức ép của hơi nước nóng.
  • Là là

    Động từ ở trạng thái bay hoặc chuyển động theo chiều ngang sát với bề mặt một vật khác khói bay là là mặt đất Đồng...
  • Là lượt

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hàng dệt bằng tơ, như là, lượt, v.v. (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (ăn mặc) sang, diện (thường hàm...
  • Làm bia đỡ đạn

    ví hành động làm lính đánh thuê, chết thay cho kẻ khác.
  • Làm biếng

    (Phương ngữ) tỏ ra lười biếng (trước một việc cụ thể nào đó) làm biếng không chịu học
  • Làm bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) tạo ra bàn thắng, trong môn bóng đá cây làm bàn của đội tuyển tạo cơ hội cho đồng đội làm bàn...
  • Làm bé

    Động từ (Từ cũ, hoặc ph) như làm lẽ \"Đói lòng ăn trái thanh yên, Tội chi làm bé, nằm riêng một mình.\" (Cdao)
  • Làm bằng

    Động từ làm chứng cớ, làm căn cứ để chứng minh tính xác thực của lời nói có đủ giấy tờ làm bằng
  • Làm bếp

    Động từ (Khẩu ngữ) nấu nướng, chuẩn bị cho bữa ăn dọn dẹp xong là bắt tay làm bếp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top