Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Lu bù

Tính từ

(Khẩu ngữ) ở mức độ không thấy có bất cứ một cái gì làm giới hạn cả
họp hành lu bù
rượu chè lu bù
Đồng nghĩa: lu bu

Xem thêm các từ khác

  • Luyện

    Động từ: chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao, Động...
  • Luẩn quẩn

    Động từ: loanh quanh mãi không thoát ra khỏi một vị trí hoặc tình trạng nào đó, (suy nghĩ, tính...
  • Luồn

    Động từ: đi hoặc làm cho đi qua những chỗ hở nhỏ, hẹp để từ bên này xuyên sang bên kia,...
  • Luồn lọt

    Động từ: (khẩu ngữ) luồn cúi, quỵ luỵ, chỉ cốt đạt mục đích danh lợi, tìm cách luồn...
  • Luồng

    Danh từ: cây cùng loại với tre, thân to, thành dày, cành không có gai, lá hình ngọn giáo.,
  • Luỗng

    Tính từ: (phương ngữ), xem ruỗng
  • Luỹ

    Danh từ: công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất, hàng cây trồng rất dày để...
  • Danh từ: hàng dệt bằng tơ nõn, thưa và mỏng, thường được nhuộm đen (được dùng ở thời...
  • Là lạ

    Tính từ: hơi lạ, hương thơm là lạ, một cảm giác là lạ chợt dâng lên trong lòng
  • Là đà

    Động từ: như la đà (ng1), cành liễu là đà trên mặt hồ
  • Lài

    Danh từ: (phương ngữ) nhài., Tính từ: (phương ngữ) thoai thoải, "anh...
  • Lài nhài

    Động từ: (Ít dùng) như lải nhải, nói lài nhài
  • Làm

    Động từ: dùng công sức tạo ra cái trước đó không có, dùng công sức vào những việc, những...
  • Làm bạn

    Động từ: kết thành bạn với nhau, lấy nhau làm vợ chồng, làm bạn với đèn sách, hai người...
  • Làm giá

    Động từ: (khẩu ngữ) định giá cả hàng hoá sau khi đã tính toán kĩ mọi bề, làm cho giá hàng...
  • Làm tới

    Động từ: (khẩu ngữ) hành động lấn tới càng mạnh mẽ hơn, ráo riết hơn (do có được ưu...
  • Làn

    Danh từ: đồ đựng có quai xách, được đan bằng mây, cói, tre hoặc làm bằng nhựa, đáy phẳng,...
  • Làng

    Danh từ: đơn vị dân cư nhỏ nhất ở nông thôn vùng đồng bằng và trung du việt nam, thường...
  • Lành

    Tính từ: còn nguyên vẹn, không có những chỗ bị tách ra, bị sứt mẻ, hay thương tổn gì, không...
  • Lành chanh

    Tính từ: có vẻ thích tranh giành, gây gổ, quen thói lành chanh, tính lành chanh, Đồng nghĩa : đành...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top