Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

hang của một số loài như cua, ếch, lươn, v.v.
ếch nằm mà
mà cua

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là không phù hợp với điều vừa nói đến
nói mà không làm
mệt mà không được nghỉ
khó thế mà vẫn làm được
Đồng nghĩa: nhưng, nhưng mà, song
từ biểu thị điều sắp nêu ra là một mặt khác, bổ sung cho điều vừa nói đến
tốt mà rẻ
chẳng hay mà cũng chẳng dở
từ biểu thị điều sắp nêu ra là mục đích của việc vừa nói đến
tìm việc mà làm
nói cho mà hiểu
đau chân nhưng phải cố mà đi
từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả, hậu quả của điều vừa nói đến
nhờ chăm chỉ mà học hành tiến bộ
thấy mà ghét
ai nói gì mà nó tự ái
từ biểu thị điều sắp nêu ra là giả thiết, nêu lên để từ đó rút ra một kết luận, một nhận định
bây giờ mà đến thì cũng muộn rồi
tôi mà là anh tôi sẽ nói khác
từ biểu thị điều sắp nêu ra là nội dung thuyết minh cho ý vừa nói đến
dễ gì mà hiểu hết
may mà đã chuẩn bị đầy đủ cả
cố gắng mà học cho giỏi
từ biểu thị điều sắp nêu ra thuyết minh đối tượng, sự vật, sự việc vừa nói đến
người mà tôi sắp kể là một nhà văn nổi tiếng

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ dùng ở cuối câu trong lối nói lửng, biểu thị ý khẳng định - thuyết phục hoặc giải thích, với một hàm ý để cho người đối thoại tự suy ra
đã bảo mà!
chỉ một chốc là xong thôi mà!
Đồng nghĩa: mà lại

Xem thêm các từ khác

  • Mài

    Động từ: làm cho nhẵn, cho sắc hay có kích thước chính xác hơn bằng cách cho cọ xát vào vật...
  • Mài mại

    Danh từ:
  • Màng

    Danh từ: lớp mô mỏng bọc ngoài, lớp mỏng kết trên bề mặt một chất lỏng, lớp mỏng, đục,...
  • Màng màng

    Danh từ: (khẩu ngữ) màng mỏng ở trên bề mặt một chất lỏng, nổi màng màng, Đồng nghĩa :...
  • Mành

    Danh từ: vật được đan, kết bằng tre trúc, dùng để che cửa hoặc trang trí, có thể cuộn lên,...
  • Màu

    Danh từ: chất dinh dưỡng có trong đất để nuôi cây trồng, Danh từ:...
  • Màu mẽ

    Tính từ: (Ít dùng) như màu mè, cách nói văn hoa màu mẽ
  • Mày

    Danh từ: (văn chương) lông mày (nói tắt), Danh từ: lá bắc ở hoa...
  • Danh từ: (phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi)., Danh từ:...
  • Má mì

    Danh từ: (khẩu ngữ) người phụ nữ chuyên môi giới gái mại dâm.
  • Mái

    Danh từ: phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà, phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ...
  • Mái đẩy

    Danh từ: hò mái đẩy (nói tắt).
  • Máng

    Danh từ: vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước, đường...
  • Mánh

    (khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt), (khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính...
  • Mát mặt

    Tính từ: cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất, cảm thấy có sự tự hào,...
  • Máu

    Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng...
  • Máu me

    Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu...
  • Máu mê

    Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì...
  • Máy

    Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện...
  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top