Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Màu sắc

Danh từ

các màu nói chung
bức tranh có nhiều màu sắc
màu sắc rực rỡ
tính chất đặc thù
màu sắc dân tộc
màu sắc tôn giáo

Xem thêm các từ khác

  • Mày mò

    Động từ dò tìm một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ để làm việc gì mày mò mãi rồi cũng làm được
  • Mày mặt

    Danh từ (Ít dùng) như mặt mày cái tát làm tối tăm cả mày mặt
  • Mày ngài

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tả lông mày đẹp của người phụ nữ, nhỏ, dài và cong như râu con ngài; cũng dùng để chỉ...
  • Mày râu

    Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) lông mày và râu (nói khái quát); dùng để chỉ giới đàn ông, cho là phải có khí phách, khác với...
  • Mày đay

    Danh từ chứng nổi từng đám trên mặt da, gây ngứa ngáy, thường do dị ứng chân tay nổi đầy mày đay
  • Má bánh đúc

    Danh từ má phinh phính, tròn đầy.
  • Má hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má đỏ hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận má hồng \"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời...
  • Má phanh

    Danh từ vật có thể điều khiển cho áp sát vào một bộ phận của vật đang chuyển động để làm ngừng hoặc làm chậm...
  • Má phấn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má có đánh phấn; dùng để chỉ sắc đẹp của người phụ nữ hoặc để chỉ người con gái...
  • Má đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má hồng như hoa đào; dùng để chỉ người con gái đẹp \"Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh...
  • Mác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém. 1.2...
  • Mác-ma

    Danh từ xem magma
  • Mác-xít

    Tính từ (Ít dùng) xem marxist
  • Mách

    Động từ nói cho người khác biết điều đối với người đó là cần thiết, có lợi mách cho một nước cờ hay Đồng nghĩa...
  • Mách bảo

    Động từ mách cho, nói cho biết điều cần thiết (nói khái quát) được bạn bè mách bảo linh cảm mách bảo
  • Mách lẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói cho người này biết chuyện riêng của người khác một cách không cần thiết, thường là với dụng...
  • Mách nước

    Động từ chỉ cho ai đó cách làm có lợi, thường là để gỡ thế bí, giải quyết khó khăn mách nước một thế cờ Đồng...
  • Mách qué

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thiếu đứng đắn, thiếu nghiêm túc đến mức đáng khinh (thường dùng nói về cách nói...
  • Mái chèo

    Danh từ chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
  • Mái dầm

    Danh từ chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền; phân biệt với mái chèo.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top