Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mày mò

Động từ

dò tìm một cách kiên nhẫn, tỉ mỉ để làm việc gì
mày mò mãi rồi cũng làm được

Xem thêm các từ khác

  • Mày mặt

    Danh từ (Ít dùng) như mặt mày cái tát làm tối tăm cả mày mặt
  • Mày ngài

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) tả lông mày đẹp của người phụ nữ, nhỏ, dài và cong như râu con ngài; cũng dùng để chỉ...
  • Mày râu

    Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) lông mày và râu (nói khái quát); dùng để chỉ giới đàn ông, cho là phải có khí phách, khác với...
  • Mày đay

    Danh từ chứng nổi từng đám trên mặt da, gây ngứa ngáy, thường do dị ứng chân tay nổi đầy mày đay
  • Má bánh đúc

    Danh từ má phinh phính, tròn đầy.
  • Má hồng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má đỏ hồng; dùng để chỉ người con gái đẹp phận má hồng \"Lạ gì bỉ sắc tư phong, Trời...
  • Má phanh

    Danh từ vật có thể điều khiển cho áp sát vào một bộ phận của vật đang chuyển động để làm ngừng hoặc làm chậm...
  • Má phấn

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má có đánh phấn; dùng để chỉ sắc đẹp của người phụ nữ hoặc để chỉ người con gái...
  • Má đào

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) má hồng như hoa đào; dùng để chỉ người con gái đẹp \"Bấy lâu nghe tiếng má đào, Mắt xanh...
  • Mác

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém. 1.2...
  • Mác-ma

    Danh từ xem magma
  • Mác-xít

    Tính từ (Ít dùng) xem marxist
  • Mách

    Động từ nói cho người khác biết điều đối với người đó là cần thiết, có lợi mách cho một nước cờ hay Đồng nghĩa...
  • Mách bảo

    Động từ mách cho, nói cho biết điều cần thiết (nói khái quát) được bạn bè mách bảo linh cảm mách bảo
  • Mách lẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói cho người này biết chuyện riêng của người khác một cách không cần thiết, thường là với dụng...
  • Mách nước

    Động từ chỉ cho ai đó cách làm có lợi, thường là để gỡ thế bí, giải quyết khó khăn mách nước một thế cờ Đồng...
  • Mách qué

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thiếu đứng đắn, thiếu nghiêm túc đến mức đáng khinh (thường dùng nói về cách nói...
  • Mái chèo

    Danh từ chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
  • Mái dầm

    Danh từ chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền; phân biệt với mái chèo.
  • Mái hiên

    Danh từ phần mái phía trên thềm hoặc hiên nhà đứng trú mưa dưới mái hiên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top