- Từ điển Việt - Việt
Má
Mục lục |
Danh từ
(Phương ngữ) mẹ (thường chỉ dùng để xưng gọi).
- Đồng nghĩa: bầm, bu, mạ, me, mế, u
Danh từ
phần hai bên mặt, từ mũi và miệng đến tai và ở phía dưới mắt
- má lúm đồng tiền
- gò má cao
- đánh phấn hồng lên hai gò má
bộ phận của một số vật, thường phẳng và có vị trí đối xứng nhau ở hai bên
- má phanh
- má giày
Xem thêm các từ khác
-
Má mì
Danh từ: (khẩu ngữ) người phụ nữ chuyên môi giới gái mại dâm. -
Mái
Danh từ: phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà, phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ... -
Mái đẩy
Danh từ: hò mái đẩy (nói tắt). -
Máng
Danh từ: vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước, đường... -
Mánh
(khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt), (khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính... -
Mát mặt
Tính từ: cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất, cảm thấy có sự tự hào,... -
Máu
Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng... -
Máu me
Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu... -
Máu mê
Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì... -
Máy
Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện... -
Máy chữ
Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng... -
Máy cấy
Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng... -
Máy mó
Động từ: (Ít dùng) như mó máy . -
Mâm
Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ... -
Mân
Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc -
Mâu
Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm. -
Mây
Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng... -
Mã
Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành... -
Mã lực
Danh từ: đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt, động cơ 10 mã lực, Đồng nghĩa : sức ngựa -
Mã tà
Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) lính cảnh sát thời pháp thuộc, lính mã tà, Đồng nghĩa : ma tà
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.