Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mác

Mục lục

Danh từ

khí giới thời xưa, cán dài, lưỡi dài và rộng bản, mũi nhọn, có thể dùng để đâm lẫn chém.
nét chữ Hán được viết bằng bút lông, có hình như lưỡi mác.

Danh từ

(Từ cũ, hoặc kng) nhãn hiệu
đồng hồ mác Thuỵ Sĩ
dán mác của nước ngoài
Đồng nghĩa: nhãn
con số đặc trưng cho chỉ tiêu dùng để xếp loại (ở một số loại sản phẩm)
xi măng mác 500

Xem thêm các từ khác

  • Mác-ma

    Danh từ xem magma
  • Mác-xít

    Tính từ (Ít dùng) xem marxist
  • Mách

    Động từ nói cho người khác biết điều đối với người đó là cần thiết, có lợi mách cho một nước cờ hay Đồng nghĩa...
  • Mách bảo

    Động từ mách cho, nói cho biết điều cần thiết (nói khái quát) được bạn bè mách bảo linh cảm mách bảo
  • Mách lẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) nói cho người này biết chuyện riêng của người khác một cách không cần thiết, thường là với dụng...
  • Mách nước

    Động từ chỉ cho ai đó cách làm có lợi, thường là để gỡ thế bí, giải quyết khó khăn mách nước một thế cờ Đồng...
  • Mách qué

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thiếu đứng đắn, thiếu nghiêm túc đến mức đáng khinh (thường dùng nói về cách nói...
  • Mái chèo

    Danh từ chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
  • Mái dầm

    Danh từ chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền; phân biệt với mái chèo.
  • Mái hiên

    Danh từ phần mái phía trên thềm hoặc hiên nhà đứng trú mưa dưới mái hiên
  • Mái hắt

    Danh từ mái nhỏ che phía trên cửa cho mưa nắng đỡ hắt vào. Đồng nghĩa : ô văng
  • Mái nhì

    Danh từ hò mái nhì (nói tắt).
  • Mái tóc

    Danh từ toàn bộ tóc trên đầu, nói chung mái tóc dài óng ả mái tóc màu hạt dẻ
  • Mái vẩy

    Danh từ mái che nhỏ, được làm thêm ra từ mái nhà chính dẹp bỏ các mái che, mái vẩy để bảo đảm mĩ quan đường phố
  • Mám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) bám, không chịu nhả 2 Tính từ 2.1 (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm,...
  • Máng xối

    Danh từ máng hứng và dẫn nước mưa, thường làm ở chỗ đầu mép dưới của mái nhà nước ào ào theo máng xối chảy vào...
  • Mánh khoé

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng 2 Tính từ...
  • Mánh lới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mánh mung

    (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát) bàn chuyện mánh mung
  • Mát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top