Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mách nước

Động từ

chỉ cho ai đó cách làm có lợi, thường là để gỡ thế bí, giải quyết khó khăn
mách nước một thế cờ
Đồng nghĩa: mách

Xem thêm các từ khác

  • Mách qué

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính chất thiếu đứng đắn, thiếu nghiêm túc đến mức đáng khinh (thường dùng nói về cách nói...
  • Mái chèo

    Danh từ chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.
  • Mái dầm

    Danh từ chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền; phân biệt với mái chèo.
  • Mái hiên

    Danh từ phần mái phía trên thềm hoặc hiên nhà đứng trú mưa dưới mái hiên
  • Mái hắt

    Danh từ mái nhỏ che phía trên cửa cho mưa nắng đỡ hắt vào. Đồng nghĩa : ô văng
  • Mái nhì

    Danh từ hò mái nhì (nói tắt).
  • Mái tóc

    Danh từ toàn bộ tóc trên đầu, nói chung mái tóc dài óng ả mái tóc màu hạt dẻ
  • Mái vẩy

    Danh từ mái che nhỏ, được làm thêm ra từ mái nhà chính dẹp bỏ các mái che, mái vẩy để bảo đảm mĩ quan đường phố
  • Mám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) bám, không chịu nhả 2 Tính từ 2.1 (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm,...
  • Máng xối

    Danh từ máng hứng và dẫn nước mưa, thường làm ở chỗ đầu mép dưới của mái nhà nước ào ào theo máng xối chảy vào...
  • Mánh khoé

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng 2 Tính từ...
  • Mánh lới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mánh mung

    (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát) bàn chuyện mánh mung
  • Mát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có...
  • Mát-tít

    Danh từ xem mastic
  • Mát-xa

    Động từ xem massage
  • Mát da mát thịt

    (Khẩu ngữ) có cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn, có đau ốm cũng chóng khỏi (thường nói về trẻ con).
  • Mát dạ

    Tính từ như mát lòng được câu nói cũng thấy mát dạ
  • Mát dịu

    Tính từ có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu tiết trời mát dịu màu xanh non mát dịu
  • Mát lành

    Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top