Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mái

Mục lục

Danh từ

phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà
mái ngói
xây nhà mái bằng
nhà bị tốc mái
phần mặt đất có hình dốc thoai thoải, từ đỉnh trở xuống trông giống như mái nhà
mái đê
mái núi
bạt mái ta luy
từ dùng để chỉ ngôi nhà, về mặt là nơi ăn ở, sinh sống của mọi người trong một gia đình
mái ấm gia đình
(Văn chương) phần tóc ở trên đầu
"Những là đắp nhớ, đổi sầu, Tuyết sương nhuốm nửa mái đầu hoa râm." (TKiều)

Danh từ

(Ít dùng) như chèo
xuôi chèo mát mái (tng)

Danh từ

(Phương ngữ) chum
mấy mái nước đầy ắp

Tính từ

(chim, gà) thuộc giống cái; phân biệt với trống
gà mái

Danh từ

(Khẩu ngữ) con gà mái
nuôi mấy mái đẻ

Tính từ

(nước da) xám xanh như màu chì, vẻ ốm yếu, bệnh tật
da xanh mái

Xem thêm các từ khác

  • Mái đẩy

    Danh từ: hò mái đẩy (nói tắt).
  • Máng

    Danh từ: vật có hình một nửa của một ống dài chẻ đôi, dùng để hứng và dẫn nước, đường...
  • Mánh

    (khẩu ngữ) mánh khoé (nói tắt), (khẩu ngữ) vụ làm ăn hoặc cuộc môi giới giữa các bên để kiếm lợi (thường không chính...
  • Mát mặt

    Tính từ: cảm thấy có phần dễ chịu về mặt đời sống vật chất, cảm thấy có sự tự hào,...
  • Máu

    Danh từ: chất lỏng màu đỏ chảy trong các mạch của người và động vật, có vai trò quan trọng...
  • Máu me

    Danh từ: máu đổ ra, dây ra nhiều (nói khái quát), Động từ: (khẩu...
  • Máu mê

    Động từ: (khẩu ngữ) ham mê các trò chơi, thường là cờ bạc, đến mức không còn biết gì...
  • Máy

    Danh từ: vật được chế tạo gồm nhiều bộ phận, thường là phức tạp, dùng để thực hiện...
  • Máy chữ

    Danh từ: dụng cụ dùng để in chữ bằng cách đập những chữ đúc nổi lên giấy qua một băng...
  • Máy cấy

    Danh từ: máy chạy bằng động cơ, gồm bộ phận chứa mạ tảng, một hệ thống có chức năng...
  • Máy mó

    Động từ: (Ít dùng) như mó máy .
  • Mâm

    Danh từ: đồ dùng thường có một mặt phẳng, hình tròn, dùng để bày bát đũa, thức ăn, từ...
  • Mân

    Động từ: sờ và vê nhẹ bằng các đầu ngón tay, tay mân từng sợi tóc
  • Mâu

    Danh từ: khí giới thời cổ, cán dài, mũi nhọn và có hình uốn lượn, dùng để đâm.
  • Mây

    Danh từ: đám hạt nước hoặc hạt băng nhỏ li ti do hơi nước trong khí quyển ngưng lại, lơ lửng...
  • Danh từ: đám lông đẹp, óng mượt ở cổ và gần đuôi của gà, chim trống trong thời kì thành...
  • Mã lực

    Danh từ: đơn vị đo công suất cũ, bằng 736 watt, động cơ 10 mã lực, Đồng nghĩa : sức ngựa
  • Mã tà

    Danh từ: (phương ngữ, từ cũ) lính cảnh sát thời pháp thuộc, lính mã tà, Đồng nghĩa : ma tà
  • Mãi

    một cách liên tục, kéo dài ra như không muốn ngừng, không muốn dứt, ở tận một địa điểm nào đó khá xa hoặc đến tận...
  • Mãi dâm

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) mại dâm.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top