Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mái chèo

Danh từ

chèo dài, lắp vào cọc; phân biệt với mái dầm.

Xem thêm các từ khác

  • Mái dầm

    Danh từ chèo ngắn, cầm tay để bơi thuyền; phân biệt với mái chèo.
  • Mái hiên

    Danh từ phần mái phía trên thềm hoặc hiên nhà đứng trú mưa dưới mái hiên
  • Mái hắt

    Danh từ mái nhỏ che phía trên cửa cho mưa nắng đỡ hắt vào. Đồng nghĩa : ô văng
  • Mái nhì

    Danh từ hò mái nhì (nói tắt).
  • Mái tóc

    Danh từ toàn bộ tóc trên đầu, nói chung mái tóc dài óng ả mái tóc màu hạt dẻ
  • Mái vẩy

    Danh từ mái che nhỏ, được làm thêm ra từ mái nhà chính dẹp bỏ các mái che, mái vẩy để bảo đảm mĩ quan đường phố
  • Mám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) bám, không chịu nhả 2 Tính từ 2.1 (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm,...
  • Máng xối

    Danh từ máng hứng và dẫn nước mưa, thường làm ở chỗ đầu mép dưới của mái nhà nước ào ào theo máng xối chảy vào...
  • Mánh khoé

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng 2 Tính từ...
  • Mánh lới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mánh mung

    (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát) bàn chuyện mánh mung
  • Mát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có...
  • Mát-tít

    Danh từ xem mastic
  • Mát-xa

    Động từ xem massage
  • Mát da mát thịt

    (Khẩu ngữ) có cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn, có đau ốm cũng chóng khỏi (thường nói về trẻ con).
  • Mát dạ

    Tính từ như mát lòng được câu nói cũng thấy mát dạ
  • Mát dịu

    Tính từ có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu tiết trời mát dịu màu xanh non mát dịu
  • Mát lành

    Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai
  • Mát lòng

    Tính từ hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng Đồng nghĩa : mát dạ, mát ruột
  • Mát mày mát mặt

    như mát mặt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top