Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mái vẩy

Danh từ

mái che nhỏ, được làm thêm ra từ mái nhà chính
dẹp bỏ các mái che, mái vẩy để bảo đảm mĩ quan đường phố

Xem thêm các từ khác

  • Mám

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) bám, không chịu nhả 2 Tính từ 2.1 (khai, nói) không đúng sự thật nhằm giấu giếm,...
  • Máng xối

    Danh từ máng hứng và dẫn nước mưa, thường làm ở chỗ đầu mép dưới của mái nhà nước ào ào theo máng xối chảy vào...
  • Mánh khoé

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng 2 Tính từ...
  • Mánh lới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mánh mung

    (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát) bàn chuyện mánh mung
  • Mát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có...
  • Mát-tít

    Danh từ xem mastic
  • Mát-xa

    Động từ xem massage
  • Mát da mát thịt

    (Khẩu ngữ) có cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn, có đau ốm cũng chóng khỏi (thường nói về trẻ con).
  • Mát dạ

    Tính từ như mát lòng được câu nói cũng thấy mát dạ
  • Mát dịu

    Tính từ có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu tiết trời mát dịu màu xanh non mát dịu
  • Mát lành

    Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai
  • Mát lòng

    Tính từ hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng Đồng nghĩa : mát dạ, mát ruột
  • Mát mày mát mặt

    như mát mặt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát mắt

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, ưa thích khi nhìn thấy, do có ánh sáng và màu sắc êm dịu đồng cỏ non xanh trông mát mắt
  • Mát mẻ

    Tính từ mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa : nóng bức, nóng...
  • Mát ruột

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột húp bát canh cho mát ruột...
  • Mát rười rượi

    Tính từ như mát rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát rượi

    Tính từ mát đến mức có cảm giác như hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu nước mát rượi hàng cây che bóng mát rượi...
  • Mát rợi

    Tính từ (Phương ngữ) xem mát rượi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top