Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mánh khoé

Mục lục

Danh từ

lối đánh lừa người để mưu lợi cho mình một cách không đàng hoàng, không chính đáng
mánh khoé làm ăn
Đồng nghĩa: mánh lới, thủ đoạn

Tính từ

(Khẩu ngữ) có nhiều lối lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi
bọn chúng cũng mánh khoé lắm!

Xem thêm các từ khác

  • Mánh lới

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) cách khôn khéo đánh lừa người khác để đạt một mục đích nào đó 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Mánh mung

    (Khẩu ngữ) mánh khoé làm ăn (nói khái quát) bàn chuyện mánh mung
  • Mát

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có...
  • Mát-tít

    Danh từ xem mastic
  • Mát-xa

    Động từ xem massage
  • Mát da mát thịt

    (Khẩu ngữ) có cơ thể khoẻ mạnh, chóng lớn, có đau ốm cũng chóng khỏi (thường nói về trẻ con).
  • Mát dạ

    Tính từ như mát lòng được câu nói cũng thấy mát dạ
  • Mát dịu

    Tính từ có tác dụng tạo nên cảm giác mát mẻ, êm dịu, dễ chịu tiết trời mát dịu màu xanh non mát dịu
  • Mát lành

    Tính từ có tác dụng tốt lành và gây cảm giác dễ chịu dòng sữa mát lành không khí mát lành của buổi ban mai
  • Mát lòng

    Tính từ hả hê, vui thích trong lòng do được thoả ý con cái học giỏi cha mẹ cũng mát lòng Đồng nghĩa : mát dạ, mát ruột
  • Mát mày mát mặt

    như mát mặt (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát mắt

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, ưa thích khi nhìn thấy, do có ánh sáng và màu sắc êm dịu đồng cỏ non xanh trông mát mắt
  • Mát mẻ

    Tính từ mát, gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát) trời thu mát mẻ không khí mát mẻ dễ chịu Trái nghĩa : nóng bức, nóng...
  • Mát ruột

    Tính từ có cảm giác dễ chịu, khoan khoái trong người do như vợi bớt được cái nóng trong ruột húp bát canh cho mát ruột...
  • Mát rười rượi

    Tính từ như mát rượi (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Mát rượi

    Tính từ mát đến mức có cảm giác như hơi lạnh một chút nhưng rất dễ chịu nước mát rượi hàng cây che bóng mát rượi...
  • Mát rợi

    Tính từ (Phương ngữ) xem mát rượi
  • Mát tay

    Tính từ có vẻ như thích hợp hoặc rất khéo tay nên dễ thành công, đạt được kết quả tốt trong những công việc cụ...
  • Mát tính

    Tính từ không hay nóng nảy, cáu gắt khi gặp việc trái ý anh ấy rất mát tính, không cáu gắt với ai bao giờ Trái nghĩa :...
  • Máu cam

    Danh từ máu chảy từ mũi ra (mà không phải do chấn thương) chảy máu cam
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top